affecter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ affecter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affecter trong Tiếng pháp.
Từ affecter trong Tiếng pháp có các nghĩa là bổ dụng, giả vờ, bổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ affecter
bổ dụngverb (bổ dụng (ai) |
giả vờverb Nous avons eu des gens qui ont prétendu qu'il s'agit d'un problème résolu. Chúng tôi đã có những người giả vờ rằng điều này là một vấn đề được cố định. |
bổverb Sa nomination a été une claque au Sénat. Việc bổ nhiệm bà ấy là một cái tát vào bộ mặt của Thượng viện. |
Xem thêm ví dụ
Comme le prescrit la révélation de la section 120 des Doctrine et Alliances, c’est le Conseil d’affectation de la dîme qui autorise les dépenses faites à partir des fonds de l’Église. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Ces années passées à Sendai nous ont préparés à des affectations dans l’île la plus au nord du Japon, Hokkaidō. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
Le territoire de la congrégation où j’ai été affecté comprenait Times Square, au cœur de New York. Trong khu vực của hội thánh mà tôi được bổ nhiệm có quảng trường Thời Đại, trung tâm của thành phố New York. |
Nous nous rendons compte que ce qu’il a fait volontiers au prix d’une souffrance et d’un sacrifice immenses nous affecte non seulement dans cette vie mais aussi pour toute l’éternité. Chúng ta nhận biết rằng điều Ngài đã sẵn lòng làm với nỗi đau khổ và sự hy sinh to lớn sẽ không những ảnh hưởng đến chúng ta trong cuộc sống này mà còn suốt thời vĩnh cửu nữa. |
Si votre marque est associée à du spam d'affiliation marketing, cela pourrait affecter les messages que vous et vos affiliés envoyez. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
J’ai été affecté dans la ville de Québec, mais je suis resté quelque temps à la ferme du Royaume, dans l’État de New York, où se situait l’École de Guiléad. Nhiệm sở của tôi là thành phố Quebec, nhưng tôi đã lưu trú một thời gian tại Nông Trại Nước Trời, tiểu bang New York, từng là nơi tọa lạc của Trường Ga-la-át. |
Et souvenez-vous de la personne à laquelle vous êtes affectés. Và hãy nhớ các ngươi cần phải giết ai |
Le gars en a été profondément affecté. Và anh chàng hoàn toàn chán nản. |
Il a quitté le Bureau du service et a été affecté à la correspondance, puis au jardin. Anh không còn phục vụ trong Ủy Ban Công Tác nữa mà được chuyển đến Phòng Thư Tín và rồi làm việc chăm sóc vườn tược. |
Les autres apôtres du Seigneur m’ont appris qu’ils appliquaient cette méthode générale chaque semaine pour affecter des dizaines de missionnaires qui vont œuvrer dans le monde entier. Tôi biết được từ những vị khác trong Nhóm Túc Số Mười Hai rằng đây là phương pháp phổ biến điển hình cho mỗi tuần khi Các Sứ Đồ của Chúa chỉ định nhiều người truyền giáo đi phục vụ trên khắp thế giới. |
En utilisant la nouvelle fonctionnalité pour effectuer un ajustement des prévisions, vous recevrez bientôt des alertes et des informations détaillées lorsque cette action affecte les prévisions de trafic ou d'inventaire. Khi bạn điều chỉnh dự báo bằng chức năng mới, chúng tôi sẽ sớm đưa ra thông báo và chi tiết khi nội dung điều chỉnh ảnh hưởng đến con số dự báo về lưu lượng truy cập hoặc khoảng không quảng cáo. |
Comment cela vous affecte- t- il en tant que personne? Điều này ảnh hưởng như thế nào đến việc bạn là một người ra sao? |
J’ai rénové une caravane et l’année suivante nous avons reçu notre première affectation de service : la ville de Huntingdon. Tôi sửa sang lại chiếc xe moóc, tức nhà lưu động, và qua năm sau thì chúng tôi nhận được khu vực đầu tiên để làm tiên phong, thị trấn Hungtingdon ở vùng nông thôn. |
Alors je commence à me dire qu'une grande portion du travail lié au savoir va être affecté par cela. Vì thế tôi bắt đầu nghĩ rằng sẽ có khá nhiều những công việc lao động bằng đầu óc bị ảnh hưởng bởi điều này. |
En 1969, j’ai reçu une affectation pour Canberra, la capitale de l’Australie. Năm 1969, tôi được giao phó công việc ở Canberra, thủ đô của Úc Đại Lợi. |
Des études ont montré que l'art affecte nos émotions de façon plus efficace qu'un journal télévisé. Và nghiên cứu đã chứng minh rằng nghệ thuật ảnh hưởng tới cảm xúc một cách mạnh mẽ hơn so với một bản tin đáng sợ. |
Kimball a dit : « Dans le monde où nous étions avant notre venue ici, les femmes fidèles ont reçu certaines affectations tandis que les hommes fidèles ont été préordonnés à certaines tâches de la prêtrise. Kimball nói: “Trong thế giới trước khi chúng ta đến đây, các phụ nữ trung thành đã được ban cho những chỉ định nào đó trong khi những người đàn ông trung thành đã được tiền sắc phong cho các nhiệm vụ nào đó của chức tư tế. |
Les JMSÉ doivent être physiquement, mentalement, spirituellement et émotionnellement capables d’accomplir les devoirs relatifs à l’appel auxquels ils sont soigneusement affectés. Những người truyền giáo trẻ tuổi phục vụ Giáo Hội (YCSM) cần phải có khả năng về mặt thể chất, tinh thần, thuộc linh, và tình cảm để thi hành nhiệm vụ của sự kêu gọi của họ, mà đều được chọn lựa kỹ để phù hợp với họ. |
Ou bien sommes- nous devenus à ce point insensibles qu’elle ne nous affecte plus ? Hay chúng ta cảm thấy bình thường và không khó chịu? |
Tout d'abord, la Machine est affectée à la bonne hauteur pour effacer le réservoir de liquide de refroidissement Đầu tiên, máy tính được thiết lập để chiều cao chính xác để xóa các bồn chứa nước làm mát |
Généralement, la construction de l'URL n'est en elle-même pas suffisante pour identifier le groupe conceptuel auquel vous souhaitez affecter le contenu. Thông thường chỉ riêng cấu trúc URL sẽ không đủ để xác định nhóm khái niệm mà bạn muốn chỉ định nội dung. |
Le moral affecte la qualité. tinh thần sẽ ảnh hưởng đến chất lượng. |
Après avoir servi à divers postes administratifs à l'État-major de l'armée impériale japonaise, Inada est affecté comme attaché militaire en France de 1929 à 1931. Sau khi làm việc ở một số phòng ban trong Bộ Tham mưu Lục quân Đế quốc Nhật Bản, Inada được gởi đến Pháp với vai trò tùy viên quân sự từ năm 1929- 1931. |
Vous avez été affecté au groupe 38, pour passagers aux compétences techniques. Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật. |
Je veux donc suggérer que le plaisir est profond -- et que ceci n'est pas vrai uniquement pour les plaisirs de haut niveau comme l'art, mais même les plaisirs qui semblent simples sont affectés par nos croyances concernant des essences cachées. Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affecter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới affecter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.