agresser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ agresser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ agresser trong Tiếng pháp.
Từ agresser trong Tiếng pháp có các nghĩa là tấn công, xâm lược, làm chộn rộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ agresser
tấn côngverb Des hommes de Baxter ont agressé notre ami. Vài người của Baxter đã tấn công bạn tôi. |
xâm lượcverb " Notre pays agresse et massacre des musulmans. " Đất nước chúng tôi phạm tội xâm lược bất hợp pháp và giết người hàng loạt chống lại người Hồi giáo. |
làm chộn rộnverb |
Xem thêm ví dụ
Un nombre bouleversant d’enfants sont violemment battus et agressés verbalement ou sexuellement par leurs parents. Vô số trẻ em hiện bị chính cha mẹ đánh đập tàn nhẫn, chửi rủa hay xâm phạm tiết hạnh. |
On m'a agressée. Tôi bị tấn công. |
Ou comme Carmen, quand tu as été agressée, tu étais enfant, donc incapable de maîtriser la situation, voire de comprendre pleinement ce qui se passait. Hay như chị Carmen, bạn bị quấy rối tình dục từ khi còn nhỏ và bất lực trước tình huống xảy ra, thậm chí chưa ý thức được hết vấn đề. |
Parce que mon voisin m'a agressé verbalement. Tao ở đây vì tôi đã tấn công thằng hàng xóm. |
Cet homme m'a agressé. Người đàn ông này tấn công tôi. |
Il paraît qu'il a été agressé à Selma. Nghe đâu y bị hành hung ở Selma. |
Tu crois que j'ai agressé ta cousine? Cô có nghĩ tôi tấn công em họ cô không? |
Des hommes de Baxter ont agressé notre ami. Vài người của Baxter đã tấn công bạn tôi. |
Dès lors, quel espoir y a- t- il pour ceux qui vivent continuellement dans la hantise d’être agressés? Do đó, có hy vọng gì cho những người lo sợ mình có thể bị tấn công vào bất cứ lúc nào? |
En juillet 2004, il fut arrêté pour avoir agressé une connaissance, qu'il pensait être en train d'éloigner sa petite amie de lui, et s'est prétendument vanté de ses anciens crimes. Tháng 7 năm 2004, hắn bị bắt vì tấn công một người quen, người mà hắn tin là cướp đi cô bạn gái của hắn. |
15 Et s’il était courant de s’agresser verbalement dans la famille dans laquelle vous avez été élevé, et que vous en ayez conservé l’habitude ? 15 Còn nếu đã lớn lên trong một gia đình thường nói năng cộc cằn, và bạn đã quen cách nói đó thì sao? |
Quant aux personnes âgées, elles vivent parfois dans l’angoisse de faire une chute dans les escaliers ou redoutent d’être agressées dans la rue. Những người cao tuổi thường sợ bị ngã cầu thang hay bị tấn công khi ra đường. |
Premièrement, ma mère a été agressée et a failli succomber à ses blessures, mais notre Père céleste plein de bonté a miraculeusement épargné sa vie. Trước hết, mẹ tôi bị hành hung đến mức gần chết vì vết thương của bà, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cứu mạng bà một cách kỳ diệu. |
Quand ils doivent sortir et se déplacer dans des rues pleines de monde, ils redoutent d’être blessés ou agressés par des voleurs. Khi họ phải ra ngoài đường phố đông người, họ kinh khiếp khi chỉ nghĩ đến việc bị trộm làm hại hay tấn công. |
Une petite fille se fait agresser en mendiant. Bé gái tội nghiệp bị đánh trong khi xin ăn. |
Danny a eu tort d'agresser les agents des Stups. Danny đã quyết định sai lầm khi cậu ấy tấn công các đặc vụ DEA. |
Nous sommes agressés moralement, spirituellement et, quelquefois même, physiquement. (2 Ti-mô-thê 3:1) Chúng ta bị áp lực về phương diện đạo đức, thiêng liêng, và trong một số trường hợp, cả về thể chất. |
Knutson dit que Lester l'a agressé. Knutson nói Lester tống một đấm vào mặt anh ta. |
On dirait que tu as été agressée, et qu'on t'a volé ta dignité. Trông chị cứ như vừa bị trấn lột vậy, và thứ đầu tiên họ lấy là lòng tự trọng của chị. |
” (Proverbes 15:28, Parole de Vie). Quand vous vous sentez agressé, ne lâchez pas la première chose qui vous vient à l’esprit. Khi cảm thấy bị công kích, bạn đừng thốt lên ý nghĩ đầu tiên nảy ra trong trí. |
Il l'a agressé. Đó là toà án của ông...? |
Selon la revue Maclean’s, des enquêtes ont révélé que “ les jeunes filles ou jeunes femmes entre 14 et 24 ans sont les plus susceptibles d’être agressées ”. Theo một thiên phóng sự của tạp chí Maclean, các cuộc nghiên cứu khám phá ra rằng “phụ nữ trẻ tuổi từ 14 đến 24 tuổi dễ bị hành hung. |
Ivre, celui-ci l'agresse. 1 người đàn ông say rượu lại gây sự. |
Quelqu’un qui a été agressé doit- il donc se croiser les bras et accepter sans broncher ce qui lui arrive? Vậy thì các nạn nhân của tội ác phải chịu và chấp nhận một cách tiêu cực việc ác xảy đến cho mình hay sao? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ agresser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới agresser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.