aggiornare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aggiornare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aggiornare trong Tiếng Ý.

Từ aggiornare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cập nhật, làm mới, làm tươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aggiornare

cập nhật

adjective verb

Ricordo di aver visto recentemente un grafico a torta aggiornato.
Bây giờ, tôi nhớ gần đây đã thấy một biểu đồ hình tròn được cập nhật.

làm mới

verb

piccole regole che progressivamente aggiornano questo network.
áp dụng các công thức nhỏ này mà sẽ dần dần làm mới hệ thống.

làm tươi

verb

Xem thêm ví dụ

Scopri come controllare e aggiornare la tua versione di Android.
Tìm hiểu cách kiểm tra và cập nhật phiên bản Android của bạn.
La tecnologia ci ha anche permesso di scrivere nuove pagine della nostra storia o perlomeno di aggiornare alcune pagine.
Đồng thời, công nghệ cũng giúp chúng ta viết nên những trang sử mới, hay ít nhất là cập nhật những trang đã cũ.
Credo che sia il momento di aggiornare il detective Carter.
Tôi nghĩ đã đến lúc cập nhật tình hình Thanh tra Carter.
Mi sono chiesto se potevo aggiornare quel gioco, non solo per renderlo attuale, ma per adattarlo al me attuale.
Và tôi tự hỏi nếu tôi có thể làm mới trò chơi đó, không chỉ cho các phương pháp hiện đại, mà cho cả tôi hiện đại.
Quando un utente modifica il proprio nome o cognome, è possibile aggiornare di conseguenza le informazioni dell'account G Suite.
Khi người dùng thay đổi họ hoặc tên, bạn có thể cập nhật thông tin tài khoản G Suite cho phù hợp.
Se ti trasferisci, puoi aggiornare l'indirizzo di casa in modo che l'addebito venga sempre effettuato nella valuta del tuo paese.
Nếu bạn chuyển đến khu vực mới, bạn có thể cập nhật địa chỉ nhà riêng để bạn sẽ bị tính phí bằng đơn vị tiền tệ quốc gia của bạn.
'In questo caso,'ha detto il Dodo solennemente, salendo a piedi, ́mi muovo che la riunione di aggiornare, per l'adozione immediata di più rimedi energici - ́
Trong trường hợp đó, " Dodo long trọng, tăng lên đôi chân của mình, tôi di chuyển đáp ứng hoãn, cho việc thông qua trực tiếp của các biện pháp khắc phục hậu quả năng lượng hơn "
Se l'ordine è stato annullato perché la tua carta è stata rifiutata, dovrai aggiornare i tuoi dati di pagamento.
Nếu đơn đặt hàng bị hủy vì thẻ của bạn bị từ chối thì bạn cần phải cập nhật thông tin thanh toán của mình.
19 Col passare del tempo divenne evidente che era necessario aggiornare l’edizione inglese della Traduzione del Nuovo Mondo in modo da riflettere i cambiamenti avvenuti nella lingua inglese.
19 Với thời gian, Bản dịch Thế Giới Mới trong Anh ngữ cần được cập nhật để phù hợp với những thay đổi trong ngôn ngữ tiếng Anh.
Ho voluto aggiornare il video e vorrei farvelo rivedere.
Tôi muốn nâng cấp cuốn băng đó và mang đến cho các bạn một cái nhìn mới về nó
Fatti aggiornare da Durant.
Cập nhật tình hình từ Durant đi.
Percy la manda alle guardie per aggiornare le scatole nere
Percy gửi những cái này cho những người bảo vệ, và chúng tôi sử dụng chúng để cập nhật cho hộp đen
Per correggere un errore nell'indirizzo o se ti sei trasferito a un nuovo indirizzo, devi aggiornare il tuo indirizzo per i pagamenti.
Nếu có lỗi trong địa chỉ của bạn hoặc nếu bạn đã chuyển sang địa chỉ mới, bạn cần phải cập nhật địa chỉ thanh toán của mình.
Questa piccola macchina che avete visto, speriamo di realizzare piccoli apparecchi come il Protei telecomandato di un metro da aggiornare -- sostituire le parti telecomandate con Androidi, il cellulare, e il micro controllore Arduino, in modo da poterlo controllare dal cellulare, dal tablet.
Thiết bị nhỏ nhắn bạn vừa nhìn thấy, chúng tôi hy vọng sẽ làm được những đồ chơi như thiết bị điều khiển dài 1 mét Protei mà bạn có thể nâng cấp - thay thế thiết bị điều khiển từ xa của Androids, điện thoại di động, và vi điều khiển Arduino, vậy là bạn có thể điều khiển từ điện thoại di động, máy tính bảng.
Dovevo affrontare il dilemma se non aggiornare più il mio telefono o non giocare mai più a Flappy Bird.
Vậy là tôi đã rất băn khoăn hoặc không cập nhật điện thoại hoặc không bao giờ chơi nữa.
Se non riesci ad aggiornare un'app dopo aver configurato il Controllo genitori per app e giochi, il problema può essere dovuto al fatto che la nuova versione dell'app dispone di una classificazione superiore rispetto a quella installata sul dispositivo.
Nếu bạn đã thiết lập kiểm soát của phụ huynh cho ứng dụng cũng như trò chơi và một trong các ứng dụng của bạn không cập nhật, điều này có thể do phiên bản mới của ứng dụng có xếp hạng cao hơn phiên bản bạn có trên thiết bị của mình.
Se manca il tuo ID publisher, dovrai aggiornare il file entro la data di scadenza indicata per evitare una perdita involontaria delle entrate pubblicitarie.
Nếu thiếu mã nhà xuất bản, bạn cần phải cập nhật tệp muộn nhất là vào thời hạn hiển thị để tránh mất doanh thu quảng cáo ngoài ý muốn.
Immaginate di renderlo libero, così che tutti possano avere accesso a tutta questa conoscenza e immaginate di utilizzare l'informatica per poter aggiornare i contenuti, migliorarli, giocarci, su una scala temporale che è più dell'ordine di secondi che di anni.
Tưởng tượng chúng đề miễn phí nền bất cứ ai cũng có thể truy cập đến tất cả những tri thức này và tưởng tượng sử dụng công nghệ thông tin và vì vậy bạn có thể cập nhật, nâng cấp và đùa vui với chúng. trên một cán cân thời gian mà thời gian tính bằng giây thay vì năm.
Prima di poterti registrare ad AdMob, devi aggiornare l'account Google inserendo la tua data di nascita.
Tài khoản Google của bạn cần phải được cập nhật ngày sinh của bạn trước khi có thể đăng ký AdMob.
Stiamo iniziando a impegnare, attraverso il sistema industriale, una virtualizzazione incorporata, una tecnologia con processori multi-core, comunicazioni avanzate basate sul cloud, una nuova infrastruttura macchina definita dal software che permette alla funzionalità dei macchinari di diventare virtuale nel software, scollegando il software dall'hardware, e permettendoci di controllare, gestire e aggiornare in remoto e automaticamente le risorse industriali.
Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp.
Inotre il Salvatore corresse i Nefiti per non essere stati diligenti nell’aggiornare gli annali.
Đấng Cứu Rỗi cũng khiển trách dân Nê Phi vì đã không chuyên tâm trong việc lưu giữ biên sử của họ.
Suggerimento: potrebbero essere necessari fino a cinque minuti per aggiornare il saldo di Google Play e ricevere un'email relativa al completamento della transazione.
Mẹo: Có thể mất tối đa 5 phút để cập nhật số dư trong tài khoản Play và nhận được email thông báo giao dịch hoàn tất.
Dopo l'operazione Desert Storm e Desert Shield del 1990-1991, fu proposto di aggiornare 254 AH-64A in AH-64B.
Vào năm 1991 sau chiến dịch Bão táp Sa mạc, AH-64B là một nâng cấp đề nghị 254 AH-64A.
Modalità automatica viene utilizzato per aggiornare i valori di offset dopo che sono stati modificati gli inserti di uno strumento
Chế độ tự động được sử dụng để cập nhật các giá trị bù đắp sau khi một công cụ chèn đã bị thay đổi

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aggiornare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.