아들 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 아들 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 아들 trong Tiếng Hàn.

Từ 아들 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 아들

con trai

noun

사울의 아들의 이름은 무엇인가요? 그리고 그 아들은 어떤 일을 하나요?
Con trai Sau-lơ tên gì và người con trai ấy làm được điều gì?

Con trai

noun (부모의 자식 중 남성(男性)을 말한다.)

사울의 아들의 이름은 무엇인가요? 그리고 그 아들은 어떤 일을 하나요?
Con trai Sau-lơ tên gì và người con trai ấy làm được điều gì?

Xem thêm ví dụ

니파이후서 3장에는 리하이가 막내아들 요셉에게 한 말이 담겨 있다.
2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép.
그러므로 예수와 그분의 사도들은 그분이 “하나님의 아들”이라고 가르쳤지만 “아들 하나님”의 사상을 발전시킨 것은 후대의 교직자들이었다.
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
같은 해에 특별 파이오니아들이 포르투갈에서 왔습니다.
Cùng năm ấy, các tiên phong đặc biệt ở Bồ Đào Nha bắt đầu đến giúp.
22 이것이 아담의 아들들의 계보니, 아담은 하나님의 ᄀ아들이요, 하나님께서 친히 그와 대화하셨더라.
22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện.
* 또한 모사이야의 아들들; 암몬, 모사이야의 아들; 힐라맨의 아들들 참조
* Xem thêm Am Môn, Con Trai của Mô Si A; Hê La Man, Các Con Trai của; Mô Si A, Các Con Trai của
어머니는 아들을 어떻게 징계할 것입니까?
Người mẹ sẽ sửa dạy con như thế nào?
여러분은 영원하신 하나님 아버지의 자녀이며, 따라서 여러분이 그분의 아들에 대한 신앙을 갖고, 회개하고, 의식들을 받고, 성신을 받고, 끝까지 견딘다면 여러분은 그분과 같이 될 수6 있습니다.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
공장 종이 공장. 하, 하, 내 아들, 당신은 그 무엇을 어떻게해야합니까? "
" Ha, ha, cậu bé của tôi, bạn làm những gì làm cho điều đó? "
13 분명히 하나님의 친 아들을 보호하기 위한 명목보다 칼을 사용해야 할 더 큰 이유가 있을 수 없었읍니다!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다!
Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó!
그분은 그 로고스를 “으뜸 가는 일꾼”으로 삼으셨으며, 그 때부터 이 사랑하는 아들을 통해 모든 것이 존재하게 하셨습니다.
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
그로 인해 예수는 “목수의 아들”로만 알려진 것이 아니라 “목수”로도 알려졌습니다.
Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”.
어떻게 그리스도가 다윗의 아들이 될 수 있는가?
Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng?
또한 시편 146:3, 4에서도 이렇게 알려 줍니다. “너희는 존귀한 자들을 신뢰하지 말고 땅의 사람의 아들도 신뢰하지 말아라.
Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ.
하지만 당신을 존경하는 아들의 마음은 시간이 지나도 변함이 없습니까?
Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không?
너는 너의 아들, 하나밖에 없는 아들마저도 아끼지 않았으니 이제 나에 대한 너의 믿음을 알겠다’ 하고 하느님께서는 말씀하셨습니다.
Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’.
누가는 제사장 가문에 속한 스게와의 일곱 아들이 그렇게 하려 했다고 알려 줍니다.
Lu-ca ghi lại trường hợp bảy con trai của Sê-va, là thành viên trong một gia đình thầy tế lễ, đã cố làm điều này.
그런데 어떻게 마리아가 완전한 자녀를, 그것도 하느님의 아들을 낳을 수 있었겠습니까?
Vậy làm thế nào cô có thể sinh ra một người con hoàn toàn, là Con của Đức Chúa Trời?
30 오므리의 아들 아합은 앞서 있던 모든 자보다 여호와의 눈에 더 악했다.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.
3 이스라엘이 이집트에서 나왔을 때부터 다윗의 아들 솔로몬이 사망할 때까지—500년이 약간 넘는 기간—이스라엘 열두 지파는 한 나라로 연합되어 있었습니다.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
그들의 아들의 신분이 온전히 실현된다는 것은 무엇을 의미합니까?
Việc được làm con cách trọn vẹn có nghĩa gì đối với họ?
현재 존슨 가족은 가족 모두의, 특히 아들의 정신 건강에 도움이 되는 일과를 유지하기 위해 노력하고 있습니다.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
(시 65:2) 맏아들인 그분은 인간이 되기 전에 아버지께서 충성스러운 숭배자들의 기도에 어떻게 응답하시는지를 보셨습니다.
Trước khi xuống thế, Con Đầu Lòng đã nhìn thấy cách Cha đáp lại lời cầu nguyện của các tôi tớ trung thành.
+ 14 모세가 광야에서 뱀을 들어 올린 것처럼+ ‘사람의 아들’도 들어 올려져야 합니다. + 15 그것은 그를 믿는 사람은 누구나 영원한 생명을 얻게 하려는 것입니다.
14 Môi-se đã treo con rắn trong hoang mạc+ thể nào, Con Người cũng phải bị treo lên+ thể ấy, 15 hầu cho ai tin ngài thì có được sự sống vĩnh cửu.
바울은 모세 율법이 달성할 수 없었던 일을 어떻게 하느님이 성령과 아들의 대속 희생을 통해 달성하셨는지를 지적했습니다.
Phao-lô nói nhờ thần khí và giá chuộc của Chúa Giê-su, Đức Chúa Trời thực hiện được điều mà Luật pháp Môi-se không làm được.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 아들 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.