acontecer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acontecer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acontecer trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ acontecer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xảy đến, xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acontecer

xảy đến

verb

O que aconteceu com Tom?
Cái gì đã xảy đến với Tom?

xảy ra

verb

Quando um ácido entra em contato com um metal, acontece uma reação química.
Khi axít tiếp xúc với kim loại, một phản ứng hóa học sẽ xảy ra.

Xem thêm ví dụ

Certo irmão, depois da morte de sua esposa e depois de passar por outras situações difíceis, disse: “Aprendi que não podemos escolher as dificuldades que vamos enfrentar, nem quando ou quantas vezes elas vão acontecer.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Ela sabia que isso ia acontecer!
Cô ta biết sẽ xảy ra chuyện này.
Devia acontecer algo ao Falcone antes de ele vir atrás de nós.
Ước gì lão già Falcone gặp chuyện gì đó trước khi lão sờ tới một người trong chúng ta.
Se isso não acontecer, então isso é muito ruim.
Dù không tới, cũng không có cách nào khác.
O que está a acontecer aqui, Rhodes?
Cái gì thế, Rhodes?
Se as famílias prosperarem, a aldeia prospera, e acaba por acontecer o mesmo com todo o país.
Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng.
A revolução está a acontecer.
Cuộc cách mạng đang diễn ra.
Mas também pode se referir a uma declaração de Deus sobre algo que vai acontecer no futuro.
Từ này cũng có thể nói đến việc rao báo lời phán của Đức Chúa Trời về điều sẽ xảy ra.
Começou a acontecer uma coisa engraçada.
Chuyện vui bắt đầu xảy ra.
Richard, isto nunca pode acontecer.
Richard, điều này ko thể nào xảy ra được.
Agora que acabou o final de semana, posso dizer o que vai acontecer, vai terminar de forma violenta.
Và giờ cuối tuần đã hết, tôi có thể nói, với chuyện đã xảy ra, nó sẽ kết thúc trong bạo lực.
Há alguns anos, passei meses na europa a ver as maiores exposições internacionais de arte que medem o pulso ao que é suposto estar a acontecer no mundo da arte.
Vài năm về trước, tôi đã ở hàng tháng trời ở châu Âu để xem những buổi triển lãm nghệ thuật quốc tế lớn mang nhịp đập của những điều lẽ ra phải đang diễn ra trong thế giới nghệ thuật.
O que pode acontecer se nos concentrarmos em empenhos pessoais?
Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân?
Então a fuga vai acontecer.
Nghĩa là cuộc tẩu thoát vẫn tiếp tục.
Se isso acontecer, significa que seu app do YouTube está desatualizado.
Nếu điều này xảy ra thì có nghĩa là ứng dụng YouTube của bạn đã lỗi thời.
Nós deixamos isso acontecer.
Chúng ta để điều đó xảy ra.
8. (a) O que pode acontecer com quem provoque ciúme e contendas na congregação?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
Todos nós que lemos as escrituras e acreditamos nelas estamos cientes das advertências dos profetas acerca de catástrofes que aconteceram no passado e que ainda estão por acontecer.
Những người trong số chúng ta mà đã đọc và tin vào thánh thư đều biết về những lời cảnh cáo của các vị tiên tri về những tai họa lớn mà đã và sẽ xảy ra.
Algo muito estranho está a acontecer aqui.
Có cái gì đó kỳ quặc ở đây.
Se você realmente acredita que o valor de conversão deve ser calculado com base no valor que foi definido no momento da mudança do estágio de oportunidade, recomendamos que você defina suas importações para acontecer diariamente.
Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày.
Não vai acontecer.
chuyện đó sẽ không xảy ra đâu.
A primeira vez, não vai acontecer nada, porque o sistema não faz ideia como é que ele pensa acerca sobre "puxar".
Lần đầu tiên, sẽ không có gì xảy ra, vì hệ thống không biết anh ấy sẽ nghĩ như thế nào về động tác "kéo".
Isso pode acontecer ainda mais em famílias com enteados.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
Sabem, posso dizer que a Riley é uma metáfora para todos os miúdos, e penso que desistir da escola pode acontecer de várias formas — desde o sénior que desiste antes do início das aulas ou aquela mesa vazia ao fundo da sala de aulas de uma turma do terceiro ciclo.
Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị.
A morte está a acontecer.
Sự chết chóc đang diễn ra.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acontecer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.