acolhimento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acolhimento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acolhimento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acolhimento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lối vào, quan hệ, sự nhận, truy nhập, sự đi vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acolhimento
lối vào(entrance) |
quan hệ(connection) |
sự nhận(admission) |
truy nhập(access) |
sự đi vào(entrance) |
Xem thêm ví dụ
Mas existem programas excelentes para adolescentes que estão no limiar do acolhimento e 30% das crianças que vão para o acolhimento são adolescentes. Nhưng có những chương trình rất tốt cho trẻ vị thành niên chuẩn bị tham gia vào chương trình bảo trợ và 30% những trẻ được bảo trợ là trẻ vị thành niên |
O país também aceita um grande número de refugiados, representando mais de 10% do acolhimento global de refugiados. Canada cũng chấp nhận một lượng lớn người tị nạn, chiếm hơn 10% tái định cư người tị nạn toàn cầu mỗi năm. |
Ye-sung é enviado para uma instituição de acolhimento de crianças e Yong-gu fica preso e atribuído à cela No.7, um compartimento mais vigiado da prisão de segurança máxima. Yong-go bị giam giữ và chuyển vào phòng giam số 7, phòng giam khắc nghiệt nhất trong một nhà tù an ninh tối đa. |
Um estudo indica que um serviço de apoio à família custa 10% de uma vaga numa instituição, enquanto uma família de acolhimento de qualidade normalmente custa cerca de 30%. Một nghiên cứu cho thấy rằng một dịch vụ hỗ trợ gia đình tốn chi phí chỉ bằng 10 phần trăm khoảng dành cho các tổ chức, trong khi chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc tốt bằng khoảng 30 phần trăm. |
Lembrem-se, o distúrbio bipolar é uma doença, não é culpa de ninguém, nem a identidade de alguém, mas sim algo que pode ser controlado através de uma combinação de tratamentos médicos que atuam internamente, o acolhimento e compreensão de amigos e familiares externamente, e as próprias pessoas com esta doença que perseveram na tarefa de encontrar equilíbrio nas suas vidas. Hãy nhớ rằng, RLLC là một tình trạng bệnh, chứ không phải lỗi của một người, hay toàn bộ đặc tính của họ, và đó là thứ có thể kiểm soát được qua sự kết hợp giữa các biện pháp điều trị y học bên trong, cùng với sự chấp nhận và thấu hiểu từ bạn bè, gia đình và sự tự lực trong việc tạo sức mạnh từ chính những người mắc RLLC để tìm tới sự cân bằng trong cuộc sống của chính mình. |
Como procuradora-geral adjunta, Gregoire se concentrou em casos de abuso infantil, em conjunto com os assistentes sociais para que as crianças, que fossem retiradas da família abusiva e relocadas com parentes ou famílias de acolhimento. Là một trợ lý tổng chưởng lý, Gregoire tập trung vào các trường hợp lạm dụng trẻ em, phối hợp với các nhân viên xã hội để đưa trẻ em ra thoát khỏi tình trạng gia đình lạm dụng và đưa chúng đến với người thân hoặc gia đình nuôi. |
Ou seja, na melhor das hipóteses, iria viver num centro de acolhimento e trabalhar em trabalhos menores. Đó là, tốt hơn hết, tôi nên sống bình thường và hết sức thận trọng, và làm những công việc dành cho lao động phổ thông. |
A última carta veio de uma casa de acolhimento algures no Oklahoma. Lá thư cuối cùng nói về ngôi nhà tập thể của Bert Nolan ở đâu đó Oklahoma. |
O problema está em todas as formas de acolhimento residencial. Những vấn đề liên quan thì thiên biến vạn hóa. |
Então, definimos um programa com a Câmara Municipal do Condado de Essex para testar o apoio terapêutico familiar intensivo dessas famílias com adolescentes no limiar do sistema de acolhimento. Vì vậy, chúng tôi đã lập ra một chương trình với Essex County Council để kiểm tra liệu pháp hỗ trợ tăng cường từ gia đình đối với những gia đình có trẻ vị thành niên trên bờ vực được nhận bảo trợ |
Na sala de acolhimento do estádio, conheci as outras porta- bandeiras: três atletas, e as atrizes Susan Sarandon e Sophia Loren. Trong căn phòng màu xanh ở sân vận động, tôi gặp những người giương cờ khác: ba vận động viên, và các diễn viên Susan Sarandon và Sophia Loren. |
Na sala de acolhimento recebi o meu uniforme. Trong căn phòng xanh tôi nhận đồng phục. |
Eu trabalho em problemas predominantemente ligados a refugiados, e uma das ideias que passo o tempo a pregar principalmente nos países em desenvolvimento no mundo inteiro é que, para encorajar a integração dos refugiados, não podemos beneficiar apenas as populações dos refugiados, também temos que tratar das preocupações das comunidades de acolhimento nas áreas locais. Tôi suy nghĩ với những câu hỏi, chủ yếu là về tị nạn, một trong những điều tôi dành rất nhiều tâm huyết ủng hộ chính là phát triển các quốc gia trên khắp thế giới để thúc đẩy sự hòa hợp của những người tị nạn, chúng ta không thể chỉ hưởng lợi từ những người nhập cư, mà còn phải quan tâm tới cộng đồng bản xứ ở địa phương đó. |
Andou uns anos em casas de acolhimento, as notas baixaram. Sống con nuôi vài năm. Điểm số giảm mạnh. |
De lar de acolhimento em lar de acolhimento. Chúng tôi phải chuyển nhà liên tục. |
Este mapa mostra os países que tiveram um crescimento dramático no número de instituições de acolhimento e no número de crianças institucionalizadas. Bản đồ này cho thấy các nước gia tăng chóng mặt số lượng những trại chăm sóc dân cư và số trẻ em trong trại. |
Essex paga apenas na eventualidade de poupar nos custos de acolhimento. Essex chỉ thanh toán nếu họ tiết kiệm được chi phí chăm sóc |
Mas o massivo desemprego sucessor ao final das Guerras Napoleônicas em 1815, a introdução de novas tecnologias para substituir a mão de obra dos agricultores, e uma série de safras ruins indicavam, no começo dos anos 1830, que o sistema estabelecido de acolhimento aos pobres se provava insustentável. Tuy nhiên, số lượng người thất nghiệp sau khi kết thúc các cuộc chiến tranh Napoléon vào năm 1815, sự ra đời của công nghệ mới để thay thế lao động nông nghiệp nói riêng dẫn đến đầu thập niên 1830, hệ thống thành lập cứu trợ người nghèo đã được kiểm nghiệm là không lâu dài. |
Conheci a família de acolhimento dela e ela conheceu os meus amigos. Tôi mời cô ấy tới nhà gặp bạn bè của tôi. |
O mais problemático é que 27% dos transgressores em prisão passaram algum tempo em casas de acolhimento. Một điều còn đáng buồn hơn là 27% trong số những người phạm tội trong tù từng tham gia những chương trình bảo trợ này |
As duas mascotes oficiais do Euro 2008, foram nomeadas após uma votação por parte do público dos dois países de acolhimento, as opções eram: Zagi e Zigi Flitz e Bitz Trix e Flix Após ter recebido 36,3% dos votos, Trix e Flix foram as escolhidas. Tên đưa ra lựa chọn gồm: Zagi và Zigi Flitz và Bitz Trix và Flix Với 36,3% số phiếu, Trix và Flix được chọn. |
Mas trabalhei no Acolhimento de Animais, um verão, como técnica. Nhưng tôi làm kỹ thuật viên tại trung tâm giải cứu động vật một mùa hè. |
Conheci a minha família de acolhimento. Tôi gặp gia đình chủ nhà. |
As crianças terão menos hipóteses de entrar no sistema de serviço social em países de acolhimento porque as suas famílias terão apoio mais cedo. Những đứa trẻ sẽ ít tiếp xúc với dịch vụ xã hội, tại các nước tị nạn bời vì gia đình họ đã được hỗ trợ từ sớm. |
Temos de mandá-lo para o Acolhimento de Animais. Chúng ta phải gửi nó cho giải cứu động vật thôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acolhimento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acolhimento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.