tratamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tratamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tratamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ tratamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là điều trị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tratamento
điều trịnoun Como podemos começar um tratamento, se nem sabemos o que vamos tratar? Sau ta có thể điều trị mà không biết đang điều trị cái gì? |
Xem thêm ví dụ
Todas as posições oficiais da nobreza brasileira tinham o tratamento de "Sua Excelência". Tất cả đẳng cấp của quý tộc Brasil đều được gọi là "Thưa Ngài". |
(10) O que um número cada vez maior de médicos está disposto a fazer pelas Testemunhas de Jeová, e que tipo de tratamento talvez acabe se tornando padrão para todos os pacientes? (10) Số bác sĩ ngày càng gia tăng sẵn lòng làm gì cho Nhân Chứng Giê-hô-va, và cuối cùng điều gì có thể trở thành tiêu chuẩn chăm sóc cho tất cả bệnh nhân? |
Por exemplo, o idioma misquito não tem pronomes formais de tratamento como “senhor” ou “senhora”. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
O tratamento da Tularemia pode causar anemia aplástica. Điều trị bệnh sốt thỏ có thể gây ra thiếu máu không tái tạo. |
A mesma estratégia que usámos para encontrar o código para a retina pode ser usada para encontrar o código para outras áreas, como por exemplo o sistema auditivo, ou o sistema motor, para o tratamento da surdez e deficiências motoras. Chính chiến lược mà chúng tôi sử dụng để tìm mật mã cho võng mạc, chúng tôi cũng có thể dùng để tìm mật mã cho các khu vực khác, ví dụ như hệ thính giác và hệ cơ xương, để điều trị khiếm thính và rối loạn chuyển động. |
Tratamento de silêncio. Chữa trị trong yên lặng. |
Portanto, nos EUA, desde o advento dos tratamentos em meados da década de 90, houve um decréscimo de 80% no número de crianças infetadas com VIH. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
O tratamento é muito mais caro do que a prevenção. Điều trị tốn kém hơn phòng tránh rất, rất nhiều. |
Com a melhora, continua o tratamento no Rio de Janeiro, e reside em Santa Teresa, por causa do seu ar puro. Sức khỏe của cô được cải thiện, cô tiếp tục điều trị ở Rio de Janeiro, cư trú tại Santa Teresa, vì không khí trong lành của nơi đây. |
Por exemplo, uma mulher que havia gasto todos os seus recursos em tratamentos médicos tocou na roupa de Jesus, esperando ser curada. Chẳng hạn, một người đàn bà đã bán hết những gì mình có để chữa bệnh nhưng vẫn không khỏi. |
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Os tratamentos, as cirurgias e, por fim, o confinamento ao leito foram algumas de suas provações. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
▪ É correto que uma Testemunha de Jeová receba tratamento e cuidados num hospital ou numa casa de repouso que está sob a administração de uma organização religiosa? ▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên đi bệnh viện hoặc vào viện dưỡng lão do các cơ quan tôn giáo điều hành để được chữa trị và chăm sóc hay không? |
O tratamento de Charlotte não está fazendo efeito. Tình trạng Charlotte không có tiến triển. |
Tenho consciência de que ao recusar todo procedimento médico que envolva meu próprio sangue também estarei rejeitando tratamentos como a diálise ou o uso da máquina coração-pulmão? Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các phép trị liệu dùng chính máu của mình, tức là tôi từ chối luôn cả những phương pháp điều trị như thẩm tích (lọc máu) hoặc dùng một hệ thống tuần hoàn nhân tạo hay không? |
Isso se dá especialmente com o tratamento de doenças até hoje incuráveis”. Đặc biệt với trường hợp các chứng bệnh mà cho đến nay chưa chữa trị được”. |
E decidimos iniciar com a depressão, e a razão porque escolhemos a depressão é por ela ser tão comum, e como sabem, existem muitos tratamentos para a depressão, com medicamentos e psicoterapia, até mesmo terapia eletroconvulsiva, mas há milhões de pessoas, e ainda há 10% a 20% de pacientes deprimidos que não respondem, e são esses os que queremos ajudar. Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi. |
Então é sábio ter cuidado com tratamentos que prometem resultados impressionantes, mas não têm eficácia comprovada. Thế nên điều khôn ngoan là hãy cảnh giác với các phương pháp điều trị được cho rằng sẽ chữa khỏi bệnh một cách kỳ diệu nhưng chẳng qua chỉ dựa trên những tin đồn và nhận xét vô căn cứ. |
Alguns são adeptos de tratamentos novos que aparecem no mercado, como injeções de melanina. Một số người thử những cách điều trị mới hơn, như tiêm chất melanin. |
Neste cronograma de tratamento, podemos ver duas ocasiões em que realizámos entrevistas. Trên dòng thời gian điều trị này, các bạn có thể nhìn thấy hai điểm chúng tôi thực hiện phỏng vấn. |
A linha a vermelho é o tratamento normal -- medicação com um médico. Đường đỏ là việc trị liệu như bình thường bằng thuốc, và với một bác sĩ trị liệu tâm thần. |
O tratamento da doença quando não envolve o sistema nervoso pode não ser necessário. Điều trị bệnh khi không liên quan đến hệ thần kinh có thể không cần thiết. |
Há um sentimento de culpa quanto ao tratamento dos povos indígenas na vida intelectual moderna, e uma relutância em reconhecer que poderá haver algo de bom na cultura ocidental. (Cười) Có mặc cảm tội lỗi về cách ta đối xử với dân bản địa ở đời sống tri thức hiện đại, và sự không thừa nhận những điều tốt đẹp trong văn hóa phương Tây. |
Não chegar na hora para uma consulta médica ou odontológica pode afetar o tratamento. Trễ giờ hẹn với bác sĩ hoặc nha sĩ có thể ảnh hưởng đến việc điều trị. |
Não deveríamos só dar tratamentos e remédios e nos preocupar com os nossos deveres? Không phải chúng ta chỉ nên cung cấp thuốc và quy trình và đảm bảo chúng ta tập trung vào nhiệm vụ sắp tới?" |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tratamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới tratamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.