acometer trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acometer trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acometer trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ acometer trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là công kích, tấn công, lao vào, đánh, công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acometer
công kích(attack) |
tấn công(attack) |
lao vào(attack) |
đánh
|
công(attack) |
Xem thêm ví dụ
A doença pode acometer-nos ou a um ente querido, trazendo sofrimento e, às vezes, a morte. Bệnh tật có thể giáng xuống chúng ta hoặc một người thân, mang đến sự đau đớn và đôi khi là cái chết. |
Há vários séculos, um homem chamado Jó — que por tanto tempo fora abençoado com todas as dádivas materiais e se viu dolorosamente afligido por tudo o que poderia acometer um ser humano — sentou-se com seus companheiros e proferiu a eterna e sempre atual pergunta: “Morrendo o homem, porventura tornará a viver? Cách đây nhiều thế kỷ , một người tên Gióp—được ban phước từ lâu với mọi thứ vật chất, lại thấy mình bị khổ sở vô cùng vì tất cả những điều có thể xảy ra cho con người—ngồi với những người bạn của mình và thốt lên câu hỏi bất tận, vĩnh viễn: “Nếu loài người chết, có được sống lại chăng?” |
A síndrome de Reye é uma doença neurológica aguda que pode acometer crianças após uma infecção virótica. Hội chứng Reye, một bệnh cấp tính về hệ thần kinh, là biến chứng của một bệnh nhiễm siêu vi. |
Como a doença física, ela pode acometer a qualquer um de nós. Giống như sự đau ốm về thể xác, bất cứ ai trong chúng ta cũng có thể bị bệnh. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acometer trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới acometer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.