abitazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abitazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abitazione trong Tiếng Ý.
Từ abitazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ ở, căn hộ, ngôi nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abitazione
chỗ ởnoun Riscontrarono che queste abitazioni erano fresche d’estate e calde d’inverno. Họ cũng thấy những chỗ ở này mùa hè mát còn mùa đông thì ấm. |
căn hộnoun L'esperto ambientale Peter Hostrup e'stato oggetto di un attentato oggi, presso la sua abitazione. Chuyên gia môi trường Peter Hostrup bị bắn bên ngoài căn hộ hôm nay. |
ngôi nhànoun Migliaia di abitazioni e di aziende sono state distrutte. Hàng nghìn ngôi nhà và cửa hàng bị hủy hoại. |
Xem thêm ví dụ
Così la polvere di piombo viene inalata, oppure introdotta nelle abitazioni attraverso le scarpe. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
Le abitazioni erano poche e i proclamatori molti, per cui percorremmo tutto il territorio in una mezz’oretta. Nhà ở đây thì ít, còn nhóm chúng tôi lại đông người. |
Ho fatto un po' di ricerche e ho scoperto che il Re d'Inghilterra, Enrico VIII, aveva solo circa 7,000 oggetti nella sua abitazione. Tôi làm vài nghiên cứu và thấy rằng quốc vương Anh, Henry VIII, chỉ có khoảng 7000 đồ vật trong nhà. |
Abitazioni confortevoli e lavoro soddisfacente. Nhà ở vừa ý và việc làm thỏa nguyện. |
I bombardamenti della Luftwaffe tedesca durante la seconda guerra mondiale (Battaglia d'Inghilterra) uccisero oltre 30 000 londinesi e distrussero molte abitazioni e altri edifici in tutta la città. The Blitz và các trận bỏ bom khác bởi Luftwaffe của quân Đức trong Chiến tranh thế giới thứ hai đã giết hại trên 30.000 dân Luân Đôn và làm san bằng nhiều khu nhà cửa và các tòa nhà khác. |
in abitazioni sicure e luoghi tranquilli. Nơi cư ngụ an ổn và chốn nghỉ ngơi yên bình. |
Se si investono tanti soldi nelle autostrade ovviamente ci saranno meno soldi per le abitazioni, per le scuole, per gli ospedali, e c'è anche un conflitto in termini di spazio. Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian. |
Dissero che erano venuti a perquisire l’abitazione per cercare letteratura stampata dai testimoni di Geova, un’organizzazione che era al bando. Họ cho biết có lệnh khám xét nhà để tìm các sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va—một tổ chức bị cấm đoán—ấn hành. |
Secondo Tanya Lokshina dell'ufficio moscovita di Human Rights Watch, ignoti avrebbero sequestrato l'attivista nei pressi della sua abitazione verso le 8:30 del mattino. Theo Tanya Lokshina của văn phòng Tổ chức theo dõi nhân quyền ở Moskva, các kẻ lạ mặt đã bắt cóc Estemirova ở gần nhà của bà tại Grozny vào khoảng 8 giờ 30 sáng. |
Molti che avevano perso la propria abitazione necessitavano di una sistemazione provvisoria, in attesa di trovare un alloggio definitivo. Nhiều người mất nhà cần nơi cư trú tạm thời cho đến khi họ tìm được chỗ ở ổn định hơn. |
La politica includeva una riorganizzazione del Servizio indiano, con l'obiettivo di ricollocare le varie tribù dalle loro patrie ancestrali in particelle di terre istituite specificamente per la loro abitazione. Chính sách bao gồm việc tái tổ chức cơ quan đặc trách người bản địa, với mục đích di dời vô số các bộ lạc người bản địa ra khỏi quê cha đất tổ của họ để đến các vùng đất được thành lập dành riêng cho họ sinh sống. |
Pensate ai diversi tipi di alimenti, vestiario, musica, arte e abitazioni che esistono in tutto il mondo. Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới. |
È chiaro che tutti abbiamo bisogno di un’abitazione dignitosa. Dĩ nhiên, tất cả chúng ta đều cần nhà ở. |
O Tasneem Siddiqui, che ha studiato un sistema chiamato Incremental housing, abituazioni a sviluppo graduale, che ha permesso di trasferire 40.000 abitanti delle baraccopoli in abitazioni urbane sicure ed economicamente accessibili. Và Tasneem Siddiqui, người đã sáng lập cái gọi là nơi cư trú gia tăng, ông đã chuyển 40 000 người ở khu ổ chuột đến nơi cư trú cộng đồng an toàn và có giá cả hợp lý. |
Come potevamo trovare abitazioni per così tanti nuovi newyorkesi? Làm cách nào để tìm chỗ ở cho quá nhiều dân New York mới như thế? |
Lasciarono i campi e le abitazioni, non prendendo nemmeno i beni che avevano in casa. Họ rời bỏ đồng ruộng và nhà cửa, thậm chí không gom của cải trong nhà. |
Davanti a noi scorgiamo il villaggio di Lengbati, un gruppo di abitazioni fatte con materiali presi dalla boscaglia e con il tetto formato da uno spesso strato d’erba. Phía trước thấp thoáng những ngôi nhà lá, đó chính là làng Lengbati. |
La parola edificare deriva in origine dal latino aedes, col significato di abitazione o tempio, e facere ossia fare (vedere Collins English Dictionary—Complete and Unabridged [2003], “edify”). Từ gây dựng là từ gốc La Tinh aedes mà ra, có nghĩa là một nơi trú ngụ hay đền thờ, và facere có nghĩa là lập ra (xin xem Collins English Dictionary—Complete and Unabridged 2003, “gây dựng”). |
Nel giro di tre anni, li fece trasferire in una casa più idonea e con l’aiuto di cristiani locali adattò l’abitazione alle speciali necessità del padre. Trong khoảng thời gian ba năm sau đó, anh dời cha mẹ về một chỗ ở thích hợp hơn và với sự giúp đỡ của anh em tín đồ địa phương, anh đã sửa lại chỗ ở cho thích ứng với nhu cầu đặc biệt của cha. |
Siamo andate in India per un discorso, e siamo andate a visitare la precedente abitazione del Mahatma Gandhi. Chúng tôi tới Ấn Độ để thuyết trình, và bố mẹ tôi đưa chúng tôi tới nhà riêng của Mahatma Gandhi. |
15 Nel 1998 si è fatto uno sforzo per predicare alle persone dovunque si trovino, non solo nelle loro abitazioni. 15 Vào năm 1998, chúng ta cố gắng rao giảng cho mọi người không chỉ ở nhà họ mà ở bất cứ nơi nào. |
Le diserzioni permisero ai khmer rossi di catturare l'impianto idrico della città, con il risultato che metà degli abitanti della città lasciarono le loro abitazioni per la mancanza di scorte d'acqua. Việc đào ngũ giúp Khmer Đỏ đánh chiếm các công trình cấp nước của thành phố, kết quả là một nửa dân cư Kampot chạy trốn khỏi thành phố do nguồn cung cấp nước suy giảm. |
Questo significa assicurarsi che vengano fatti ragionevoli sforzi per contattare qualcuno in ogni abitazione. Điều này bao gồm việc nỗ lực để tiếp xúc với một người trong mỗi nhà. |
Quando all’inizio del 2010 il Cile è stato colpito da un violento terremoto e dal conseguente tsunami, diversi fratelli hanno perso la loro abitazione e i loro beni, e in alcuni casi anche i loro mezzi di sussistenza. Đầu năm 2010, một trận động đất lớn và sóng thần xảy ra ở Chile đã cướp đi nhiều căn nhà và tài sản của anh em chúng ta, một số anh chị còn mất kế sinh nhai. |
I fratelli le costruirono un’abitazione modesta ma confortevole. Các anh đã xây cho chị một căn nhà nhỏ nhưng tiện nghi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abitazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới abitazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.