आबोहवा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ आबोहवा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ आबोहवा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ आबोहवा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khí hậu, 氣候. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ आबोहवा

khí hậu

noun

जी हाँ, सूरज की गर्मी से खास तौर पर मौसम और आबोहवा बदलते रहते हैं।
Thật vậy, sức nóng của mặt trời là một trong những yếu tố chính tạo ra khí hậu và mùa.

氣候

noun

Xem thêm ví dụ

आबोहवा में बदलाव
Sự thay đổi thời tiết
जी हाँ, सूरज की गर्मी से खास तौर पर मौसम और आबोहवा बदलते रहते हैं।
Thật vậy, sức nóng của mặt trời là một trong những yếu tố chính tạo ra khí hậu và mùa.
बुलेटिन पत्रिका यह भी कहती है कि “आबोहवा में हुए बदलाव की वजह से आज जो खतरे पैदा हुए हैं, वे करीब उतने ही भयंकर हैं जितने कि परमाणु हथियारों से पैदा हुए खतरे।” (g 1/08)
Ngoài ra, tờ này cũng nói: “Các mối nguy hiểm do việc thay đổi khí hậu gây ra cũng tai hại như mối nguy hiểm của vũ khí hạt nhân”.
बहुत-से लोग, आबोहवा में फैले प्रदूषण और समाज के बिगड़ते हालात को देखकर इतने दुःखी हैं कि वे मन-ही-मन यह कामना करते हैं: काश, यह धरती एक खूबसूरत फिरदौस में तबदील हो जाए।
ĐAU BUỒN vì tình trạng môi trường và xã hội trên đất, nhiều người hẳn sẽ thích thú khi thấy hành tinh của chúng ta biến đổi thành địa đàng.
पृथ्वी की आबोहवा का बदलना इसकी एक बढ़िया मिसाल है।
Một thí dụ điển hình là sự thay đổi thời tiết toàn cầu.
वह कसदियों के ऊर में जिस आबोहवा में पला-बढ़ा था उसमें मूर्तियों की उपासना और पैसों का लोभ सब तरफ़ था।
Ông lớn lên ở thành U-rơ của người Canh-đê, nơi mà người ta thờ hình tượng và theo đuổi vật chất.
यह भी देखिए शैतान की व्यवस्था ➤ आबोहवा से जुड़ी समस्याएँ ➤ कुदरती आफतें
Cũng xem Thế gian Sa-tan ➤ Vấn đề môi trường ➤ Tai ương

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ आबोहवा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.