追查 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 追查 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 追查 trong Tiếng Trung.

Từ 追查 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thám hiểm, theo dõi, tìm kiếm, nghiên cứu, điều tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 追查

thám hiểm

theo dõi

(trace)

tìm kiếm

nghiên cứu

điều tra

(investigate)

Xem thêm ví dụ

你学会“把一切......都准确追查”,教人的时候就不致言过其实或说错话了。——路加福音1:3。
Bằng cách ‘xét kỹ-càng mọi sự’, bạn có thể tránh phóng đại và nói không chính xác khi dạy dỗ.—Lu-ca 1:3.
然后二战同盟部队在查找他的收藏时 找到了这些画 然后去追查那些卖画给他的人
Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering.
你 的 人 很 可能 已經 在 追查 我 了
Anh chưa từng đến đó đúng không?
就當 您 在 追查 " FR13NDS " 四人組 的 時候
Đánh lạc hướng họ.
只 难以 追查 武器 市委 加州 的 这 一边 。
Họ sẽ không tìm được tung tích của loại súng này phía bên này của cộng sản California.
長 官 , 其實 要 追查 的 話 , 我 才 是...
Tôi đã mất tập trung thưa sếp.
那要怎样从很多的形成原因中 追查一系列相似的症状呢?
Làm thế nào bạn suy luận được từ nhiều nguyên nhân sẽ dẫn đến một triệu chứng đồng nhất?
经理尝试要 追查我们的相机
Một điều mà mấy người quản lý cố làm là tìm lấy những chiếc máy quay của chúng tôi.
我们 追查 的 是 同一个 人 , 而 我 可以 帮 你
Chúng ta theo đuổi cùng người, tôi có thể giúp anh
我们 追查 到 它 的 出发 位置
Chúng tôi đã truy lại điểm xuất phát của nó.
Oliver 不是 在 追查 Grant 嗎
Tôi tưởng Oliver đang theo dấu Grant.
例如,路加论述他所写的福音记载说:“我把一切从开头都准确追查了,就决心按合乎逻辑的次序写。”
Ví dụ, Lu-ca viết về lời tường thuật trong Phúc Âm của ông: “Sau khi đã xét kỹ-càng từ đầu mọi sự ấy, tôi cũng tưởng nên theo thứ tự viết”.
那 我們 是否 在 追查 這種 可能性 呢?
Chúng ta có thể truy đuổi một cách trực tiếp?
你們 為 什麼 不 去 追查 雷克斯 · 路瑟 的 下落 ?
Tại sao cô không theo dõi những gã như Lex Luthor?
我會 繼續 追查
Tôi sẽ biết tục tìm hiểu.
还有 追查 耀汉 的 两个 人 失踪 了
Và cả 2 người cử đi tìm kiếm Yo-han cũng đều mất tích
講述來到專用別墅度假的總統在三聲槍響後神秘失蹤,警衛員們為了尋找總統下落展開追查的故事。
Bộ phim kể về sự việc tổng thống bị mất tích sau 3 tiếng súng lớn, và cuộc truy tìm tổng thống của đội cảnh vệ.
每一個 都 在 追查 金波 對 吧?
Mọi người đang truy tìm Richard Kimble, đúng không?
安德森将诺曼底号的指挥权移交给薛帕德,薛帕德开始着手追查安德森和乌迪纳提供的几条线索。
Thuyền trưởng Anderson bước xuống và giao quyền chỉ huy cho Shepard, người sử dụng tàu Normandy để theo dõi một số được cung cấp bởi Anderson và Udina.
我試 圖 追查 一個 年 輕人 昨晚 午夜 前后 交通事故
Cô có thể gọi cho 1 vòng... cho các bệnh viện và trạm y tế không?
23 例如,当你用自己的圣经查阅经文时,你可以简略地看看每节经文的上下文,“把一切从开头都准确追查”,像路加执笔写路加福音时所做的一样。(
23 Thí dụ, khi tự lật câu Kinh Thánh, bạn có thể vắn tắt xem lại văn cảnh của mỗi câu.
追查 羅 斯 在 都靈 的 時間 內 所有 打入 和 打出 的 電話
Đúng rồi, tất cả các cuộc gọi đều diễn ra ở Turin, Ross đã ở đó vào buổi sáng.
我们 可 追查 船长 的 行踪
Ta có thể theo sát mọi di chuyển của Thuyền trưởng.
追查具体的症状呢? 像我这样的人 当我们进入一个游戏室时, 我们就能判断一个孩子是否有自闭症
Vì những người như tôi Khi tôi bước vào phòng vui chơi của trẻ em Chúng tôi nhận ra ngay một đứa trẻ đang mắc bệnh tự kỉ.
我 有 追查 你 的 特許 令
Tôi có giấy phép để bắt anh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 追查 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.