理所当然 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 理所当然 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 理所当然 trong Tiếng Trung.

Từ 理所当然 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tất nhiên, tự nhiên, đương nhiên, dĩ nhiên, thiên tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 理所当然

tất nhiên

(of course)

tự nhiên

(naturally)

đương nhiên

(naturally)

dĩ nhiên

(naturally)

thiên tạo

Xem thêm ví dụ

然而,只要我们坚决做对的事,无论在学校里,工作的地方或其他场合,耶和华绝不会把我们对他表现的忠贞之爱视作理所当然
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
诗篇66:5)我们绝不该将耶和华的忠贞的爱视作理所当然
(Thi-thiên 66:5) Chúng ta không nên xem thường lòng nhân từ của Đức Giê-hô-va.
毕竟,公司不会理所当然地 停止污染地下水, 或是雇佣10岁的孩童, 仅仅因为行政主管们某天睡醒了 决定这是应做之事。
Cuối cùng, các công ty đã không dừng việc làm ô nhiễm nước ngầm như là một vấn đề chính hoặc thuê một đứa trẻ 10 tuổi là quan trọng, chỉ bởi vì các cơ quan hành pháp thức giấc mỗi ngày và quyết định nó là điều đúng đắn phải làm.
18 我们可以怎样表明,我们没有把这些忠心基督徒姊妹所作的牺牲视为理所当然呢?
18 Chúng ta có thể cho thấy mình không xem thường những chị tín đồ trung thành này như thế nào?
所以假设我们必须解决可持续发电的问题, 那我们就理所当然要用电动车 作为交通方式。
Chúng ta phải giải quyết vấn đề về nguồn điện bền vững, thì các các ô tô điện mới phát huy được tác dụng như là một dạng giao thông.
一个方法是,不要把耶和华为我们所做的一切看作理所当然
Một cách là chớ xem những gì mà Đức Giê-hô-va làm cho chúng ta là điều đương nhiên.
因此我们现在的情况是 科学越发展 我们越得承认 这些性别的分类形式 也就是我们认为很理所当然的身体结构学上的分类 是过于简单地 给特性分了类 实际情况要比我们想象的模糊的多
Bởi vậy cái chúng ta có ở đây là một kiểu tình thế khi mà nền khoa học của chúng ta phát triển càng xa, thì chúng ta càng phải tự chấp nhận là các hạng mục mà chúng ta vẫn tin là các hạng mục giải phẫu học ổn định dựa trên những tiêu chuẩn rất đơn giản của đặc điểm nhận dạng thực ra mờ nhạt hơn chúng ta nghĩ rất nhiều.
诗篇62:8;箴言3:5,6)衷心尊敬上帝的人承认,上帝身为天地万物的创造主,理所当然地是宇宙的至高主宰。
(Thi-thiên 62:8; Châm-ngôn 3:5, 6) Những người thật sự tôn vinh Đức Chúa Trời ý thức rằng, với tư cách Đấng Tạo Hóa của trời và đất, Ngài là Chúa Tối Thượng Hoàn Vũ. Họ yêu thích được phục tùng Ngài, coi Ngài là Đấng Tối Cao trong đời sống họ.
宇宙广大无垠,大卫虽然只看见一小部分,却作了一个正确的结论:人尊敬上帝,崇拜上帝,是天经地义,理所当然的。
Dù chỉ thấy được một phần nhỏ của vũ trụ bao la, Đa-vít đã rút ra một kết luận đúng—Đức Chúa Trời xứng đáng cho chúng ta kính trọng và tôn thờ.
尽管人有这样那样的缺点,又要面对各种各样的难题,耶和华却任用不完美的人来成就他的旨意,荣耀理所当然应该归于他。
Đức Giê-hô-va dùng những người bất toàn để thực hiện ý định của Ngài bất kể những thiếu sót và các vấn đề của họ, Ngài quả xứng đáng được tôn vinh.
理所当然整个世界都应该是正义的
Bởi vậy, công lý có mặt trên khắp thế giới.
她的病好多了,同时,理所当然的, 她的居住环境也变好了。
Các con trai của cô, một trong số đó bị hen, đã không còn bệnh như trước.
36 我们的弟兄姊妹争取崇拜耶和华的自由,显出坚强的信心。 我们不会把这些事看做理所当然
36 Mong sao chúng ta không bao giờ xem nhẹ những bài học về đức tin mà mình rút ra được từ những người đã đấu tranh cho quyền tự do thờ phượng Đức Giê-hô-va!
但要留意你自己必须扮演的角色:“你们作儿女的,要在主里听从父母,这是理所当然的。‘ 要孝敬父母,使你得福,在世长寿。’
Nhưng bạn hãy chú ý đến vai trò bạn phải thi hành: “Hãy vâng-phục cha mẹ mình trong Chúa, vì điều đó là phải lắm.
哥林多前书7:33,34)遗憾的是,那些通常没有多少私心的人,也可能会看不出配偶的挂虑,或将配偶付出的牺牲看作理所当然。“
Điều đáng tiếc là ngay cả những người thường không ích kỷ cũng không luôn luôn nhận ra mối lo lắng của người hôn phối, hoặc không coi trọng sự hy sinh của vợ hay chồng mình.
馈赠礼物——是理所当然的吗?
Người ta có mong bạn tặng quà không?
的时候了.对我来说这都是理所当然的."
Đó là điều hiển nhiên mà."
你或许会问,要是城市可以给行人 我们现在来往城市时认为是理所当然的东西呢?
Vì vậy, bạn tự hỏi, nếu các thành phố có thể cung cấp cho người đi bộ những gì chúng ta coi nhẹ như khi bây giờ chúng ta đi giữa các thành phố?
提摩太前书4:12)这些年轻人的父母以他们为荣是理所当然的,耶和华的心也必然因他们而欢喜。(
(1 Ti-mô-thê 4:12) Cha mẹ cũng có lý do chính đáng hãnh diện về họ, và Đức Giê-hô-va nói họ làm Ngài vui lòng.
基因驱动的强大和可怕之处在于 这种情况不再是理所当然的了。
Điều phi thường, mạnh mẽ và đáng sợ về gene drive đó là quy luật này không còn đúng nữa.
马太福音24:45)我们一旦把耶和华的恩赐视作理所当然,或开始感到厌倦,我们跟上帝的关系就逐渐疏远了。
(Ma-thi-ơ 24:45) Một khi chúng ta bắt đầu coi thường hoặc chán ngán những món quà của Đức Giê-hô-va, thì mối quan hệ của chúng ta với Ngài sẽ bắt đầu nguội lạnh đi.
因此,对我而言,作为一个律师, 我的第一个反应理所当然是, 我们必须要修正法律。
Là một luật sư, tôi đã nghĩ ngay rắng chúng ta phải thay đổi luật.
罗马书11:19,20)这个比喻清楚表明,我们绝不可掉以轻心,把耶和华的分外恩慈视作理所当然。——哥林多后书6:1。
(Rô-ma 11:19, 20) Minh họa này chắc chắn cho thấy chúng ta chớ bao giờ nên xem ân điển của Đức Chúa Trời là chuyện đương nhiên.—2 Cô-rinh-tô 6:1.
当我们理所当然的享受着 卫星为我们提供的服务的时候, 它们本身也值得我们关注, 因为它们正在自己所工作的领域中 留下长久的印记。
Trong khi chúng ta không để ý các dịch vụ từ vệ tinh cung cấp, thì thực sự các vệ tinh đó đáng để chúng ta quan tâm khi chúng đang để lại dấu hiệu cuối cùng trên không gian của chúng.
我们会培养出强烈的渴望,想要不再让神忧伤,而不是觉得衪的祝福和恩典是理所当然的。
Thay vì cảm thấy được quyền hưởng các phước lành và ân điển của Ngài, chúng ta nên phát triển một ước muốn mãnh liệt để ngừng gây ra thêm buồn phiền cho Thượng Đế.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 理所当然 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.