财政部 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 财政部 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 财政部 trong Tiếng Trung.

Từ 财政部 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kho bạc, ngân khố, ngân khố quốc gia, Bộ Tài chính, công khố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 财政部

kho bạc

(exchequer)

ngân khố

(treasury)

ngân khố quốc gia

(exchequer)

Bộ Tài chính

(exchequer)

công khố

(treasury)

Xem thêm ví dụ

爸爸去世后,我在财政部找到了一份收入稳定的工作。
Tôi kiếm được việc làm ổn định ở bộ tài chánh sau khi cha qua đời.
这是联邦储备银行12个联邦储备区中最小的一个,经营一个全国性支付系统,监督会员银行和银行控股公司,扮演美国财政部的银行家角色。
Là ngân hàng nhỏ nhất trong số 12 ngân hàng khu vực trong Hệ thống Dự trữ Liên bang, nó hoạt động một hệ thống thanh toán toàn quốc, giám sát các ngân hàng thành viên và các công ty nắm giữ ngân hàng, và phục vụ như một chủ ngân hàng cho Kho bạc Hoa Kỳ.
当我们第一次开始做这种事情, 政治家们应该站出来,财政部发言人应该站出来, 指责我们想要回归到从前,住在山洞。
Khi chúng tôi mới bắt tay vào làm việc kiểu này, chính trị gia thường đứng lên, đại diện kho bạc đứng lên, và đổ lỗi cho chúng tôi vì cho rằng chúng tôi muốn quay lại và sống trong hang.
上任后,克利夫兰与财政部直接处理危机, 并成功说服国会废除谢尔曼白银采购法案,克利夫兰认为该法案要对这场经济危机负主要责任。
Khi nhậm chức, Cleveland đã giải quyết trực tiếp cuộc khủng hoảng Kho bạc, và thành công trong việc thuyết phục Quốc hội bãi bỏ Đạo luật mua Sherman Silver, mà ông cảm thấy chủ yếu chịu trách nhiệm cho cuộc khủng hoảng kinh tế.
根据《2000年信息自由法案(英语:Freedom of Information Act 2000)》要求,2005年1月4日解密进入公有领域的官方记录只追溯至1929年6月3日;当时财政部的A·E·巴纳姆授权管家“从零用现金中每日抽出1便士以赡养一只高效的猫”。
Dựa trên các tài liệu được công bố chính thức vào ngày 4 tháng 1 năm 2005 theo tinh thần của Đạo luật Tự do Thông tin 2000, kể từ ngày 3 tháng 6 năm 1929, khi A.E. Banham tại Bộ Tài chính ủy quyền cho người giữ văn phòng "chi 1 penny mỗi ngày từ quỹ tiêu vặt để chăm lo cho chú mèo".
财政部 它的常务秘书回复我说, 那些信息享有豁免权。
Thế nhưng bộ Tài chính, ban thư ký hiện thời của Bộ Tài chính, đã viết cho tôi và nói rằng, thông tin được miễn truy tố.
在公共部门任职多年,他在1994年进入政府担任财政部副部长,他的任期持续到1997年。
Ông gia nhập chính phủ vào năm 1994 với tư cách là Thứ trưởng Bộ Tài chính, nhiệm kỳ của ông kéo dài đến năm 1997.
我刚开始的工作重心是乌干达,我着重于 与乌干达政府的财政部进行关于相关改革的谈判 这样他们可以得到我们的援助贷款。
Công việc ban đầu của tôi tập trung vào Uganda, tôi chủ yếu đàm phán cải tổ cùng với Bộ trưởng Tài chính của Uganda để họ có thể tiếp cận những khoản vay của chúng tôi.
美国财政部表示,该单位“被指控在多年之间多次攻击无武装柬埔寨民众”以及“涉及军方被动员镇压示威群众和反对党的多起事件,时间至少可溯至1997年,其中一起事件造成一名美国公民遭弹片击伤。”
Bộ Ngân khố Hoa Kỳ đã nêu rõ rằng đơn vị này “liên quan đến nhiều vụ tấn công vào những người dân thường Campuchia không có vũ khí trong nhiều năm” và “có liên đới với nhiều vụ việc khi lực lượng quân đội được điều động để đe dọa các cuộc biểu tình và phản đối chính trị ít nhất kể từ năm 1997, bao gồm cả một vụ có một công dân Mỹ bị thương vì mảnh lựu đạn.”
为了缓解铁路建设面临的信贷短缺,财政部宣布减免对铁路建设融资债券所产生的利息,国务院也下令国有银行重新向铁路项目贷款。
Để giảm bớt tình trạng thiếu tín dụng đối với việc xây dựng đường sắt, Bộ Tài chính tuyên bố cắt giảm thuế đối với tiền lãi từ trái phiếu tài chính xây dựng đường sắt và Hội đồng Nhà nước đã ra lệnh cho các ngân hàng nhà nước gia hạn cho vay đối với các dự án đường sắt.
假若英国财政部的亏损额可达到10的倍数, 那么想想塞拉利昂的财政部会做出什么事来。
Nếu như kho bạc Anh đã có thể mất số tiền lớn gấp 10 lần, thì bộ trưởng tài chính của Sierra Leone sẽ thế nào đây?
柯林斯则不然,他的财政部居然能够以国家贷款的名义,筹集一大笔款项以资助全新的爱尔兰共和国。
Tuy nhiên với Collins, khi điều hành bộ Tài chính đã có thể phát hành một số lượng lớn công trái dưới dạng "Nợ Quốc gia" để cung cấp tiền bạc cho nước Cộng hòa Ireland non trẻ.
由于欧洲投资者担心这些问题可能扩散,他们开始向美国财政部挤兑黄金,因为对他们而言将美元投资兑换成可出口的黄金相对容易。
Do các nhà đầu tư châu Âu quan ngại rằng những vấn đề này có thể lan rộng, họ bắt đầu quay trở lại vàng tại Kho bạc Hoa Kỳ, vì tương đối đơn giản để họ có thể đầu tư vào vàng để xuất khẩu vàng.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 财政部 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.