主角 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 主角 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 主角 trong Tiếng Trung.
Từ 主角 trong Tiếng Trung có các nghĩa là anh hùng, 英雄, Nhân vật chính, anh hùng dân tộc, Anh hùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 主角
anh hùng(hero) |
英雄(hero) |
Nhân vật chính(protagonist) |
anh hùng dân tộc(hero) |
Anh hùng(hero) |
Xem thêm ví dụ
我喜欢称这些星系为女主角, 因为它们特别愿意展示自己 Tôi thích gọi chúng là "người phụ nữ đầu tiên" của thế giới thiên hà, bởi vì chúng khá phô trương. |
相反,唯一以白发老人 为主角的美国广告 是眼泪院和养老计划的广告。 Thay vào đó, quảng cáo của Mỹ chỉ dùng hình ảnh người già tóc bạc cho các quảng cáo nhà dưỡng già và lập kế hoạch chi tiêu lương hưu. |
在之前的每一个版本里, 故事主角都是个邪恶的女王。 Trong các phiên bản cũ, nhân vật chính luôn là một nữ hoàng độc ác. |
」 關於《黑天鵝》的心理驚悚的性質,女主角妮妲莉·寶雯將本片與1968年波蘭斯基的電影《失嬰記》作比較,而導演則說1965年波蘭斯基的《反撥》(Repulsion)和1967年的《怪房客》對於本片有著「極大的影響」。 Về bản chất tâm lý kinh dị trong phim Thiên nga đen, nữ diễn viên Natalie Portman so sánh màu sắc của bộ phim này với tác phẩm của Polanski vào năm 1968 mang tên Rosemary's Baby, trong khi Aronofsky nói rằng Repulsion (1965) của Polanski và The Tenant (1976) là "những ảnh hưởng lớn" trong bộ phim của mình.. |
在英國作家喬治·歐威爾的 小說《一九八四》的結尾, 思想警察歐布萊恩 虐待主角史密斯, 讓主角相信二加二等於五。 Vào phần cuối cuốn "1984" của Orwell, người được cho là cảnh sát O'Brien tra tấn nhân vật chính Winston Smith để anh ấy tin vào việc hai cộng hai bằng năm. |
你 可是 這次 任務 的 主角 Cô là ngôi sao của sô diễn mà. |
最后我彻底失去了控制, 以至于当地的一家报纸找到我, 然后写了篇故事, 讲述任天堂的黑暗面,主角就是我。 Cuối cùng, mọi việc vượt quá tầm kiểm soát và một tờ báo địa phương đến và viết một câu chuyện về mặt tối của Nintendo, với sự tham gia của tôi. |
故事圍繞在Goodman家族和其所居住小鎮的故事,以Goodman家族中6歲的小男孩湯米(Tommy Goodman)及其所飼養的邊境牧羊犬醃黃瓜先生(Mr. Pickles)作為男主角。 Loạt phim xoay quanh gia đình nhà Goodman, đặc biệt là cậu bé 6 tuổi Tommy và chú chó Collie biên giới quỷ quyệt tên Mr. Pickles. |
两位主角都面对着针对自己职业的社会偏见和误解。 Trong cả hai, nhân vật chính đều đối mặt với định kiến xã hội và sự hiểu lầm với nghề nghiệp của mình. |
明乃與學生乘坐的主角艦。 Phần lớn thành viên thuộc giới thợ thuyền và sinh viên. |
这部小说的视角大部分从小说的主角白牙出发,这种写法使得杰克·伦敦能够探索动物看待人类世界的方式。 Phần lớn nội dung tiểu thuyết được viết từ lối nhìn của động vật, cho phép Jack London khảo sát cách mà loài vật nhìn nhận thế giới của chúng và cách mà chúng nhìn nhận loài người. |
雷纳扮演了一个新的主角亚伦·克罗斯,代替杰森·伯恩,杰森·伯恩在前三部电影中由马特·达蒙扮演。 Aaron Cross, nhân vật của Jeremy, thay thế vị trí chính của Jason Bourne do Matt Damon thủ vai trong ba phần phim trước. |
同年,瑪丹娜出演了電影《上海驚奇(英语:Shanghai Surprise)》(Shanghai Surprise),該電影受到了極大地批評,並使她獲得了金酸莓獎的最差女主角獎。 Cùng năm đó, Madonna xuất hiện trong bộ phim bị chỉ trích Shanghai Surprise, mang về cho bà giải Mâm xôi vàng cho "Nữ diễn viên chính tồi nhất". |
此前我们也曾将故事主角设置为一对兄弟,但是后来我把其中的弟弟角色变为妹妹。 Cũng có một phiên bản khác về hai anh em trai, mà sau này tôi đã đổi người em trai thành em gái. |
这位女士就是女主角 Và người phụ nữ này là ngôi sao của đoạn phim này. |
3 戏剧不妨一面观看影片,一面想想以下问题:(1)《希腊语经卷》谈及的提摩太跟戏剧的主角安俊有哪些相似的地方?( 3 Vở kịch: Khi xem vở kịch, các bạn hãy nghĩ đến những câu hỏi sau: (1) Giữa Andre và Ti-mô-thê, môn đồ được nói đến trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp, có những điểm nào giống nhau? |
背景設定在禁酒時期的紐澤西州大西洋城,由史蒂夫·布西密飾演主角努基·湯普森。 Phim đặt bối cảnh tại thành phố Atlantic, New Jersey trong thời kì cấm rượu và có sự tham gia của Steve Buscemi thủ vai Nucky Thompson. |
會跳起踢倒主角、站在原地高踢腿踢倒主角、發氣功掌。 Hãy mạnh tay ném đá, ném đá, ném trước đi, còn đợi gì ? |
男主角 就 像是 我 的 写照 Nhân vật chính là một kẻ giống như con vậy. |
腓立比书4:13)以下经验中的主角为了取悦上帝而改弦易辙。 让我们来看看他的故事。 (Phi-líp 4:13) Ta hãy xem xét trường hợp của một người đã thực hiện những thay đổi rất lớn để làm hài lòng Đức Chúa Trời. |
大会另一个高潮是古装戏剧,剧名“尊重耶和华的权威”,主角是可拉的儿子。 Một cao điểm khác của đại hội là vở kịch trong trang phục cổ “Tôn trọng uy quyền của Đức Giê-hô-va”, diễn lại câu chuyện các con trai Cô-rê. |
那是他们第一次以场上主角的身份参加比赛, 而不是观众。 Đó là lần đầu tiên mà, thay vì là người xem, họ giờ đây là những nhân vật chính. |
不論這些劇作有多麼古怪, 到最後,主角總是會獲勝。 Dù những vở kịch này có kỳ quặc đến đâu, cuối cùng, nhân vật chính luôn thắng. |
是这部电影的主角, 也可能就是我们所执着的意识层面。 Nhân vật chính trong phim, và có thể phương diện ý thức mà chúng ta bám vào rất chặt chẽ. |
我执导的时候总是让男演员扮演普洛斯彼罗 (普洛斯彼罗:戏剧《暴风雨》中的主角) Tôi đã luôn dựng nó với một diễn viên nam Prospero. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 主角 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.