主动 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 主动 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 主动 trong Tiếng Trung.

Từ 主动 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hiện hoạt, tích cực, chủ động, hoạt động, sáng kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 主动

hiện hoạt

(active)

tích cực

(active)

chủ động

(initiative)

hoạt động

(active)

sáng kiến

(initiative)

Xem thêm ví dụ

耶和华绝不会放弃那些悔改的人,反而会主动帮助他们。
Đức Giê-hô-va không từ bỏ những người phạm tội mà đã ăn năn.
由于他对人类怀有热切、恒久的关注,他采取主动恩待他们。
Sự chú ý sâu sắc của Ngài đến gia đình nhân loại đã khiến Ngài tự động làm bước đầu trong việc giao thiệp với họ.
“开阔”自己的心意味着要采取主动
“Mở rộng” hàm ý chủ động.
如果传媒的负面报道,使别人对我们产生了偏见,以致妨碍我们的传道工作,守望台社分社办事处的代表可以采取主动,以适当方法为真理辩护。
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
假如你遇到这种情况,要主动纠正问题,仁慈地跟冒犯你的人谈谈。(
Nếu rơi vào hoàn cảnh đó, hãy chủ động làm sáng tỏ sự việc bằng cách tử tế nói chuyện với người phạm lỗi.
或者是向草根活动家的自身资源那里学习,主动采取行动 这些草根活动家都是从像我居住的社区一样的地方,在绝望中产生的
Hay ta sẽ tự chủ động đi nhưng bước đi đầu tiên và học hỏi từ các nhà hoạt động được sinh ra từ sự tuyệt vọng của cộng đồng như của nơi tôi?
马可福音1:40,41)这是很显然的,因为他时常采取主动向需要帮助的人提出援助之手。
Điều nầy cũng thấy rõ trong việc ngài thường tự động đến với người khác lúc họ cần sự giúp đỡ.
这本书能够帮助学生培养自信,促使他更加主动向人传讲王国的信息。
Sách này có thể xây đắp sự tự tin của người đó, giúp người đó có thêm sáng kiến rao truyền thông điệp Nước Trời.
许多邻人主动向他们要求有个家庭圣经研究的安排。
Nhiều người láng giềng đến xin học hỏi Kinh-thánh với họ.
然而,也许你可以主动地做点事。
Tuy nhiên, bạn có thể chủ động.
如果有些人是第一次参加我们的聚会,不妨问问他们是否喜欢多认识圣经和上帝的旨意,主动提出圣经研究的安排。
Nếu có người mới đến dự lần đầu, hãy hỏi họ có muốn tìm hiểu thêm về Lời Đức Chúa Trời và ý định của Ngài không.
约翰福音14:9)耶稣出于怜悯,主动使一个寡妇的独生子复活,这件事有没有触动你的心弦?(
(Giăng 14:9) Chẳng lẽ bạn không cảm động sao khi đọc về việc Chúa Giê-su tỏ lòng thương xót lúc làm sống lại đứa con trai duy nhất của một bà góa?
有宾至如归之感:“许多人主动上前来跟我交谈。
Tinh thần ân cần tiếp đón: “Nhiều người tới nói chuyện với tôi...
传道的方法可以按照本地的需要和情况而变通,但有一点是不变的,那就是:我们会“去”,主动找出配得的人。(
Tùy theo nhu cầu và hoàn cảnh địa phương, chúng ta có thể có những cách rao giảng khác nhau.
3. 为什么我们必须主动欢迎那些参加纪念聚会的新人?
Đặc biệt, các trưởng lão nên để ý những công bố ngưng hoạt động đến tham dự buổi lễ hầu khích lệ họ.
箴言18:24;20:5)上述那个富有官长也曾主动向耶稣提问。
(Châm-ngôn 18:24; 20:5) Hãy nhớ rằng ông quan giàu có kia đã hỏi ý kiến một người khác—Chúa Giê-su—về một vấn đề thích đáng.
我们主动向人传道,往往是很值得的。
Việc chủ động rao giảng thật là đáng công.
联合国环境署也主动资助和实施与环境有关的发展计划。
UNEP còn hoạt động tích cực trong việc tài trợ và thực hiện các dự án phát triển liên quan đến môi trường.
主动了解父母
Hãy chủ động
有一所大学主动录取我,但我决定上赛车学校。
Tôi được nhận vào một trường đại học, nhưng quyết định học ở trường thể dục thể thao.
请放心,要是孩子主动问你,这就显示他们能够接受你给的答案。
Hãy an tâm, thường thì trẻ con sẽ không hỏi trừ phi chúng đã sẵn sàng lắng nghe câu trả lời.
这两位见证人由于采取主动,在不同的地点“撒网”,因此得以接触上述行政主管和店主。
Cả hai người, giám đốc và chủ tiệm sửa giày, đã được tiếp xúc vì Nhân Chứng chủ động thả “lưới” tại những nơi khác nhau.
大多数犯过者都看出长老能够帮助他们,所以主动向长老求助。(
Biết rằng các trưởng lão có thể giúp họ, đa số tự động đi đến các trưởng lão để được giúp đỡ (Gia-cơ 5:13-16).
这段圣经记载表明,敬畏上帝的女子在有必要时适当地采取主动行事,并不是错的。
A-bi-ga-in đã hành động ngược lại ý muốn của chồng bà là Na-banh, nhưng Kinh-thánh không khiển trách bà về điều này.
我们的确可以仰赖耶和华和他子民的扶持,但不可忘记,我们须要积极主动地去找工作。
Chúng ta có thể trông mong được Đức Giê-hô-va và dân Ngài giúp đỡ, nhưng chúng ta chớ bao giờ quên là chúng ta cần phải chủ động đi tìm việc làm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 主动 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.