咒詛 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 咒詛 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 咒詛 trong Tiếng Trung.
Từ 咒詛 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nguyền rủa, rủa, chửi rủa, rút phép thông công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 咒詛
nguyền rủa(anathematize) |
rủa(anathematize) |
chửi rủa
|
rút phép thông công(anathematize) |
Xem thêm ví dụ
先前,列国的人如果想找个受咒诅的例子,可以举出以色列。 Trước kia, khi các nước muốn viện dẫn một thí dụ về sự rủa sả, họ có thể kể đến nước Y-sơ-ra-ên. |
约书亚记6:26说:“约书亚叫众人起誓说:‘有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅。 Giô-suê 6:26 tuyên bố: “Bấy giờ, Giô-suê phát thề rằng: Phàm ai chỗi lên xây lại thành Giê-ri-cô nầy sẽ bị rủa-sả trước mặt Đức Giê-hô-va! |
法利赛派认为,不认识律法的群众是“被咒诅的”。( Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”. |
有人 在 上面 下 咒語 了 Ai đó đã yểm bùa nó. |
拉麦给儿子起名叫挪亚(意思也许是“安息”或“安慰”),预告说:“耶和华咒诅土地,加重了我们的工作和手中的劳苦,但我们必因这个儿子而得到安慰。” Khi đặt tên cho con trai ông là Nô-ê (ngụ ý “Nghỉ ngơi”, hoặc “An ủi”), Lê-méc tiên tri: “Đứa nầy sẽ an-ủi lòng ta về công-việc và về sự nhọc-nhằn mà đất bắt tay ta phải làm, là đất Đức Giê-hô-va đã rủa-sả”. |
因此,律法并没有使以色列人得福,反而像保罗所说一样成为一个“咒诅”。( Thay vì Luật pháp là một ân phước, theo lời sứ đồ Phao-lô, nó trở thành “sự rủa-sả” (Ga-la-ti 3:13). |
13但是看啊,我空欢喜一场,因为他们的a忧伤并未使他们因神的良善而悔改,而是b受诅罚者的忧伤,因为主不会一直让他们从犯罪中得到c快乐。 13 Nhưng này, nỗi vui mừng của tôi thật là hão huyền, vì asự buồn rầu của họ không đưa họ tới sự hối cải, bởi vì lòng nhân từ của Thượng Đế; nhưng đúng hơn, sự buồn rầu của họ chỉ là sự buồn rầu của bkẻ bị kết tội, vì Chúa không muốn luôn luôn để họ csung sướng trong tội lỗi. |
因此他们受到祝福,迦南受到咒诅。 含因自己的后代蒙羞而受到影响。 Họ được ban phước vì lý do này, nhưng Ca-na-an bị rủa sả, và Cham đã đau khổ vì sự xấu hổ giáng xuống trên con cháu ông. |
新译》)类似地,复活的希望曾帮助约伯,保护他的思想,使他不致变成愤懑不平而咒诅上帝。( Tương tự như vậy, hy vọng về sự sống lại đã che chở tâm trí Gióp không bị cay đắng, là điều có thể đưa ông đến việc phỉ báng Đức Chúa Trời (Gióp 2:9, 10; 14:13-15). |
28因为看啊,有一种a诅罚已临到这全地,当黑暗的工作者恶贯满盈时,毁灭将依神的大能临到他们每一个人;所以,我希望这人民不会被毁灭。 28 Vì này, có một asự rủa sả trên khắp xứ này, đó là sự hủy diệt sẽ giáng xuống tất cả những kẻ có hành vi trong bóng tối thể theo quyền năng của Thượng Đế, khi nào chúng đã chín muồi; vậy nên cha mong rằng, dân này sẽ không bị hủy diệt. |
创世记4:4-8)巴兰虽然听见上帝再三警告他,却因为贪图钱财,仍旧设法咒诅上帝的子民。( (Sáng-thế Ký 4:4-8) Dù được Đức Chúa Trời cảnh cáo nhiều lần, Ba-la-am vì món tiền thưởng vẫn cố rủa sả dân sự Ngài. |
马太福音23:6)事实上,他们鄙视平民百姓,说:“至于这些不认识律法的群众,他们是被咒诅的。”( (Ma-thi-ơ 23:6) Thật vậy, họ khinh thường người dân và nói rằng: “Lũ dân nầy không biết luật chi cả, thật là dân đáng rủa!”. |
人民的罪恶为该地招来诅罚—柯林德茂先后与基列、李勃和希士交战—遍地血腥和屠杀。 Sự bất chính của dân chúng mang lại sự rủa sả đến trong xứ —Cô Ri An Tum Rơ giao chiến với Ga La Át, Líp và rồi với Si Giơ—Cảnh đổ máu và tàn sát khắp xứ. |
18 对山羊的判决多么截然不同!“ 到时他对左边的说,‘你们这些受咒诅的,离开我,进那为魔鬼和他天使准备好的永火里去吧。 “Kế đó, Ngài sẽ phán cùng những người ở bên tả rằng: Hỡi kẻ bị rủa, hãy lui ra khỏi ta; đi vào lửa đời đời đã sắm-sẵn cho ma-quỉ và những quỉ-sứ nó. |
他必使父亲的心转向儿女,儿女的心转向父亲,免得我来咒诅遍地。”——玛拉基书4:5,6。 Người sẽ làm cho lòng cha trở lại cùng con-cái, lòng con-cái trở lại cùng cha, kẻo ta đến lấy sự rủa-sả mà đánh đất nầy” (Ma-la-chi 4:5, 6). |
他决定要祝福这日而使之成圣。 他不会容许任何事使这日成为一个受咒诅的日子。 Đức Chúa Trời cương quyết làm gì liên quan đến ngày thứ bảy, và vậy thì ngày đó sẽ chấm dứt thế nào? |
對 杜藍下 咒 的 人 ? Kẻ đã nguyền rủa Dolan? |
以 绝世 美女 的 血施 咒 Hiệu nghiệm bởi máu của kẻ xinh đẹp nhất! |
列王纪上16:34)挪亚对孙子迦南的咒诅,则在基遍人做奴隶时得以应验。( (1 Các Vua 16:34) Lời Nô-ê rủa sả cháu nội ông là Ca-na-an thành sự thật khi dân Ga-ba-ôn trở thành người làm công. |
有夢幻 城堡 有 刺激 的 打鬥 還有 魔咒 跟 白馬 王子 Dạ đó là cuốn cháu yêu thích! |
20我,主神,对蛇说:你既做了这事,就必受a咒诅,比一切田野的牲畜和野兽更甚;你必用肚子行走,终身吃土; 20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời; |
雅各指出有些人在这方面自相矛盾,他们一方面“用舌头祝颂父亲耶和华,又用舌头咒诅‘照上帝的样式’而存在的人”。( Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26). |
他仍然试图咒诅以色列人,但耶和华却反而使他三次祝福以色列人。 Hắn vẫn còn cố rủa sả Y-sơ-ra-ên, nhưng thay vì thế, Đức Giê-hô-va khiến cho hắn chúc phước cho Y-sơ-ra-ên ba lần. |
我 詛咒 妳 , 葛琳 達 Ta nguyền rủa ngươi, Glinda. |
他 分享 了 他 的 心臟 跟 我 說 , 他 被 詛咒 前 。 Ông ấy chia sẽ trái tim với tôi trước khi bị nguyền rủa. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 咒詛 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.