中文 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 中文 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 中文 trong Tiếng Trung.

Từ 中文 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Tiếng Trung quốc, tiếng Trung Quốc, Hán ngữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 中文

Tiếng Trung quốc

noun

我上周开始学中文了。
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

tiếng Trung Quốc

noun (屬漢藏語系,是中國大陸、台灣地區、及新加坡的官方語言,在印度尼西亞、和馬來西亞也廣泛使用。)

我上周开始学中文了。
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.

Hán ngữ

noun

Xem thêm ví dụ

列王纪上18:21,现代中文译本修订版)他们不应该再拖延下去,反之,现在就要采取果断的行动,努力达到献身受浸的目标,专一地崇拜耶和华。
(1 Các Vua 18:21, Bản Diễn Ý) Thay vì lần lữa, họ cần hành động dứt khoát ngay bây giờ và sốt sắng vươn đến mục tiêu dâng mình, làm báp têm và trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
“正直人三思而后回答”。——箴言15:28,《现代中文译本修订版》
“Người nhân nghĩa suy nghĩ trước khi trả lời”.—Châm-ngôn 15:28, BPT.
我们真的只想留下600种语言 而主要语言只是英语和中文吗?
Liệu chúng ta có thực sự muốn kết thúc với 600 ngôn ngữ với ngôn ngữ chính là tiếng Anh hoặc tiếng Trung?
(笑声) 我说"你知道的 我们一直看到的那个路牌 写着中文的那个啊"
(Cười) Và tôi nói, "Bạn thấy đó, mấy tấm biển mà chúng ta đi ngang qua có chữ Trung Quốc trên đó đó."
很多人,有志愿者,甚至是商业公司 将材料翻译成亚洲语言, 比如中文,日文和泰文, 将这些知识进一步传播开来。
Mọi người, tình nguyện viên và kể cả những công ty dịch những tài liệu này sang những ngôn ngữ Châu Á như là tiếng Trung Quốc, Nhật Bản hay Thái Lan, để mang tri thức xa hơn nữa.
由于“愚昧人犯罪不肯悔改”(现代中文译本),他在家里和在别的地方都与人交恶。
Người đó phá hỏng sợi dây quan hệ trong và ngoài gia đình vì người “quá kiêu căng để nhận lỗi” và làm hòa.
使徒保罗写道,结了婚的人会有“肉体上的患难”,或像《现代中文译本》所说一样,“在日常生活上遭受种种的拖累”。——哥林多前书7:28。
Sứ đồ Phao-lô, một tín đồ Đấng Christ, viết rằng những người lập gia đình sẽ có “sự khó-khăn về xác-thịt” —hay như Bản Diễn Ý nói: “Khó khăn trong đời sống”. —1 Cô-rinh-tô 7:28.
受瀏覽記錄的影響,就算她在多媒體廣告聯播網上閱讀其他英文網誌,還是有可能會看到中文廣告。
Cô cũng có thể thấy quảng cáo bằng tiếng Nhật ngay cả khi cô đọc các blog khác trên Mạng hiển thị được viết bằng tiếng Anh vì lịch sử xem của cô.
我上周开始学中文了。
Tuần trước tôi mới bắt đầu học tiếng Trung quốc.
这些都是必须的,中文无法省略这些信息。
Tất cả những thông tin này là bắt buộc.
约翰福音8:44,现代中文译本)既然世界受到这样的一个邪灵所“控制”,人类显然不可能有真正的幸福。(
(Giăng 8:44, The Amplified Bible) Hiển nhiên, một thế gian “phục dưới quyền” của một thần linh gian ác như thế thì không bao giờ có thể thật sự hạnh phúc.
全形字元集 (DBCS) 語言 (例如中文、日文、韓文) 長度上限
Độ dài tối đa cho các ngôn ngữ thuộc bộ ký tự 2 byte (DBCS) (chẳng hạn như tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Hàn)
圣经也说:“上帝也没有姑息上古的世界,反而使洪水临到那不敬虔的世[界],只保存了传义道的挪亚一家八口。”——彼得后书2:5,《中文圣经新译本》;3:6。
Kinh-thánh cũng nói: “[Đức Chúa Trời] chẳng tiếc thế-gian xưa, trong khi sai nước lụt phạt đời gian-ác nầy, chỉ gìn-giữ Nô-ê là thầy giảng đạo công-bình, với bảy người khác mà thôi” (II Phi-e-rơ 2:5; 3:6).
我從前學習英文、法文和中文
Tôi đã học tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Hoa.
上帝的中文名字是耶和华。
Trong tiếng Việt-nam, Đức Chúa Trời mang tên Giê-hô-va.
哥林多后书4:7;以赛亚书40:29,《现代中文译本》)上帝能够帮助我们重新得力,他所用的工具包括上帝的话语、祷告、基督徒会众、经常参与传道工作、基督徒监督、别人的忠贞榜样等。
(2 Cô-rinh-tô 4:7; Ê-sai 40:29) Sự hỗ trợ để làm chúng ta vững mạnh bao gồm Lời Đức Chúa Trời, sự cầu nguyện, hội thánh tín đồ Đấng Christ, việc đều đặn tham gia thánh chức, các giám thị lưu động và gương trung thành của những người khác.
约翰福音13:35,《现代中文译本修订版》)你考虑以下几点时,请也想想:“这个宗教团体是不是在任何时候,都言行一致地向所有人表现爱心,而不仅在口头上高谈爱心呢?”
(Giăng 13:35, Nguyễn Thế Thuấn). Khi xem xét những câu hỏi dưới đây, bạn hãy tự hỏi: “Các thành viên của tôn giáo mà tôi biết có thể hiện tình yêu thương trong mọi hoàn cảnh, không chỉ qua lời nói mà còn qua hành động không?”.
” * 意大利传教士马丁诺·马蒂尼(1614—1661,中文名卫匡国,字济泰)所著《鞑靼战纪》记录了他在中国的见闻:“他们的攻势如闪电一样,用不了多久就占领它,除非那是一座武装防卫的城市。
Giáo sĩ người Ý là Martino Martini (1614 - 1661), tên tiếng Hán là Vệ Khuông Quốc, tự Tể Thái trong "Thát Đát chiến kỉ" ghi nhận những việc nghe, thấy được tại Trung Quốc Thế công của họ như sấm sét, đánh tới đâu chiếm tới đó.
彼得后书3:7,《现代中文译本》)另一位圣经执笔者解释说:“这世界[现存的世界]......正在消逝。”——约翰一书2:17,《现代中文译本》。
Thật thế, một người khác viết Kinh-thánh giải thích: “Thế-gian [hiện thời]...sẽ qua đi” (I Giăng 2:17).
现代中文译本》则译做:“承认自己灵性贫乏的人多么有福啊”。
(Ma-thi-ơ 5:1-3; Bản Dịch Mới) Bản Nguyễn Thế Thuấn ghi: “Phúc cho những kẻ có tinh thần khó nghèo”.
11月:介绍社方出版的中文圣经(bi2)及《圣经——上帝的话语抑或人的话语?》,捐款共港币50元。
Tháng 11: Hạnh phúc—Làm sao tìm được?
约伯记38:33,《现代中文译本修订版》)上帝的忠仆约伯一度因自己的遭遇而深感苦恼,于是上帝向约伯提出这个问题,让他看出人类的知识十分浅陋,跟拥有无限智慧的造物主相比,确实天差地远。
(Gióp 38:33). Qua câu hỏi đó, Đức Giê-hô-va giúp ông Gióp, một tôi tớ của Ngài đang gặp thử thách, nhận ra rằng sự am hiểu của con người rất hạn hẹp so với sự khôn ngoan vô hạn của Đấng Tạo Hóa.
圣经新译本》、《现代中文译本》都采用“七年”的译法。
Bản dịch Trịnh Văn Căn cũng dịch là “bảy năm”.
例如,以赛亚书13:19把巴比伦称为“列国中的荣美之境”,《现代中文译本》称之为“辉煌的王国”。
Chẳng hạn, nơi Ê-sai 13:19, Ba-by-lôn được gọi là “sự vinh-hiển các nước” hay theo Bản Diễn Ý là “đế quốc kiêu hùng nhất thế giới”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 中文 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.