证明 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 证明 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 证明 trong Tiếng Trung.
Từ 证明 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chứng minh, chứng thực, chứng tỏ, xác nhận, chứng nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 证明
chứng minh(to justify) |
chứng thực(corroborate) |
chứng tỏ(bespeak) |
xác nhận(sustain) |
chứng nhận(certification) |
Xem thêm ví dụ
7,8.( 甲)有什么证据证明上帝的子民已‘放长他们的绳子’?( 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
腓立比书2:8)他也以行动证明,完美的人是能够在最严峻的考验下完全忠于上帝的。 Chúa Giê-su cũng chứng minh rằng một người hoàn toàn như A-đam có thể giữ lòng trung kiên với Đức Giê-hô-va dù gặp những thử thách cam go nhất. |
那些有希望在地上享永生的忠心基督徒,只要在基督千年统治结束之后,证明自己经得起考验,也能完完全全地享受生命。( Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
这些证明文件必须清晰易辨,且列有您的客户 ID 和名称。 Tài liệu phải dễ đọc và bao gồm tên cũng như mã khách hàng của bạn. |
你 甚至 不能 证明 你 是 谁 Anh còn không chứng minh được mình là ai. |
你怎样才能像约伯那样驳倒撒但的指责,证明自己的确对上帝忠心耿耿? Bằng cách nào bạn có thể trả lời thách thức của hắn và chứng tỏ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời, như Gióp đã làm? |
证明申请验证的组织是依据印度法律成立的、位于印度且法律允许该组织在印度投放选举广告 Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định |
4 在人类历史初期,人根本不用发誓证明自己的话是真实的,在上帝赐给亚当和夏娃的词汇当中,也很可能没有发誓这个词。 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
这就是最有力的证据,证明耶稣没有说谎——他的确是上帝的儿子。 Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
它的存在进一步证明圣经是真实的。 Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật. |
证明自己值得信任 Chứng tỏ mình đáng tin cậy |
但没有确实证据证明他是美国间谍。 Tuy nhiên, lại không có bất cứ bằng chứng cụ thể nào cho thấy bà là một người ngoại quốc. |
原因之一是,交通意外经过彻底调查后往往显示出某个合乎逻辑的成因,由此证明不可能是上帝插手促成的。 Một điều là tai nạn xe cộ khó có thể là ý trời, vì khi điều tra kỹ lưỡng, người ta thường thấy nó có một nguyên nhân hoàn toàn hợp lý. |
我们固然要停止犯罪,不再用自己的方法证明自己正义,但这样做还不够。 Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
约翰福音16:2)耶和华见证人近代的经历,证明耶稣的话一点不假。 (Giăng 16:2) Các Nhân Chứng ngày nay của Đức Giê-hô-va cảm nghiệm được sự thật trong lời của Chúa Giê-su. |
他们必须证明他们可以提供大约27,000加元来支助四口难民的家庭。 Họ bị yêu cầu phải chứng minh có khoảng 27.000 dollar Canada để hỗ trợ cho một gia đình gồm 4 người tị nạn. |
这 只 证明 她 是 个 间谍 Chỉ chứng minh được nó là gián điệp. |
一张或多张展示特定广告的网页或应用的屏幕截图,用于向广告客户证明这些广告是按照他们期望的方式投放的。 Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
以赛亚书60:8-10;但以理书12:6-12;玛拉基书3:17,18;马太福音24:9;启示录11:1-13)这些预言获得应验不仅证明我们正生活在“最后的日子”,同时也证明耶和华是独一的真神。——提摩太后书3:1。 Sự ứng nghiệm các lời tiên tri không những chỉ rõ rằng chúng ta đang sống trong “ngày sau-rốt”, mà còn làm vinh hiển Đức Giê-hô-va với tư cách là Đức Chúa Trời có một và thật (II Ti-mô-thê 3:1). |
有很多证据证明现在就是终结的时期,以后我们会谈谈这些证据。 Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy. |
什么证明耶和华是施行奇事的上帝? Một số vật nào chứng tỏ Đức Chúa Trời là Đấng làm các việc diệu kỳ? |
哥林多前书15:45)耶稣证明撒但是个邪恶的说谎者。 (1 Cô-rinh-tô 15:45) Qua đó, ngài chứng tỏ Sa-tan là kẻ nói dối độc địa. |
可是,他们找不到证据证明真的有过这些分子,也不能在实验室里制造出这样的分子。 Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm. |
□ 有些什么经文证明我们享有在地上复活的希望? □ Các câu Kinh-thánh nào giúp chúng ta có hy vọng vững chắc về sự sống lại ở trên đất? |
诗篇119:152对上帝所说的话证明是真确的:“我早就知道你的[法度];你使你的训诫永远坚立。”(《 Thi-thiên 119:152 thốt lên với Đức Chúa Trời thật đúng thay: “Cứ theo chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, tôi đã biết từ lâu rằng Chúa lập các điều-răn ấy đến đời đời”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 证明 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.