肇事逃逸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 肇事逃逸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肇事逃逸 trong Tiếng Trung.

Từ 肇事逃逸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chớp nhoáng, đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy, Đụng rồi bỏ chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 肇事逃逸

chớp nhoáng

(hit-and-run)

đánh rồi chạy

(hit-and-run)

chẹt rồi bỏ chạy

(hit-and-run)

Đụng rồi bỏ chạy

Xem thêm ví dụ

機上只有37人生還,包括肇事的機長。
Chỉ có 37 người sống sót, bao gồm cả cơ trưởng.
众所周知,每逢发生事故,涉及损失或伤亡,肇事的人往往不愿向事主道歉,因为在法庭上,表示歉意很可能被理解为肇事人承认控罪。
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
但在我们探索火星,或是 像热木星这样的系外行星的同时, 我们发现了诸如大气逃逸这样的现象, 从而大大增进了我们对地球的了解。
Nhưng khi học về sao Hỏa hay các ngoại hành tinh như sao Mộc nóng, chúng ta thấy được những thứ như thất thoát khí quyển giúp chúng ta hiểu thêm nhiều về Trái Đất.
肇事電梯由奥的斯电梯公司(OTIS)製造。
Nền thang máy được giữ bởi thiết bị của Otis.
这张是顺着道路向东看的照片, 罪犯们就是驾车从此逃逸的。
Những đứa trẻ đã bảo rằng chúng có thể nhìn thấy rất rõ.
而且由于有这些会逃逸的轻质气体, 以及来自恒星的热量, 大气逃逸的发生是毫无疑问的。
Lý do nữa là các khí này đều rất nhẹ mà có thể thoát ra bất cứ khi nào, và tất cả đều nóng lên từ ngôi sao nó khiến cho lượng khí quyển thoát ra nhiều hơn.
在战争期间,朝廷和官府对地方的控制不力,人民逃逸而形成流民,所以在统计遇到这种情况下的人口数据需要加入估算才更接近于真实。
Trong thời gian chiến tranh, triều đình và quan phủ không thể kiểm soát địa phương, nhân dân chạy trốn hình thành lưu dân, do vậy trong trường hợp này cần phải có sự ước lượng để đưa ra một con số gần với thực tế.
我们现在可以,正如我已经解释过, 把它称为强健人类再生,或长寿逃逸速度。
mà ta có thể gọi, như tôi giải thích, tương ứng với sự trẻ hóa mạnh ở người, hay vận tốc thoát tuổi thọ.
在任务的发射阶段,飞船和宇航员依靠发射逃逸系统来避免受发射事故的危害。
Trong giai đoạn phóng của chuyến bay, tàu Mercury và phi hành gia được bảo vệ trong trường hợp phóng thất bại bởi hệ thống thoát hiểm khi phóng (Launch escape system).
齐奥尔科夫斯基计算了进入地球轨道的逃逸速度是8千米/秒,利用液氧和液氢做燃料的多级火箭可以达到这个速度。
Tsiolkovsky tính toán rằng giới hạn nhỏ nhất cần đạt cho một quỹ đạo nhỏ quanh Trái Đất là 8000 m/s và nó thì có thể đạt được bằng phương tiện tên lửa nhiều tầng với nhiên liệu là hidro và oxi lỏng.
蒙默思号试图向南逃逸;其舰身已猛烈燃烧,舰炮亦陷入沉寂。
Monmouth tìm cách rút lui về phía Nam; nó bị cháy dữ dội và các khẩu pháo của nó đã im tiếng.
一 星期 前 肇事 逃逸
Đâm xe rồi chạy trốn 1 tuần trước.
戴眼鏡 的 性感 大個子 ( 疑犯 涉嫌 肇事逃逸 )
Ồ, đeo kính vào trông sexy nhỉ.
33因此,摩罗乃派一支军队,带着营帐,去拦截摩林安顿的人民,阻止他们向北部地方逃逸
33 Vậy nên, Mô Rô Ni phái một đạo quân có đem theo lều trại đi trước dân Mô Ri An Tôn để ngăn chận không cho chúng chạy trốn lên đất miền bắc.
第1章,主召唤约拿到尼尼微传教,约拿非但没有遵守主的命令,反而乘船逃逸,后来被大鱼所吞。
Trong chương 1, Chúa kêu gọi Giô Na đi thuyết giảng cho thành Ni Ni Ve.
这就是我研究的内容, 这一过程被称为“大气逃逸”。
Vậy quá trình này là thứ tôi nghiên cứu và nó được gọi là sự thất thoát của khí quyển.
这两张地球的照片, 向我们展示了逃逸的氢气, 即图中红色的光。
Vì vậy 2 bức ảnh Trái Đất này cho bạn thấy cái lớp sáng của khí hidro thoát ra có màu đỏ.
肇事巴士已於2011年1月17日除牌。
Trailer về lối chơi được phát hành vào ngày 17 tháng 5 năm 2011.
可是,一个通常也会出席的高层官员却缺席是次会议,爆炸时刚好在肇事地点附近,结果给炸死了。
Nhưng có một viên chức cao cấp của tòa đại sứ ở trong khu gần vụ nổ hơn đã bị thương vong; bình thường thì ông tham dự buổi họp nhưng lần này thì không.
当黑斑羚被猛兽追猎时,它会以跨步跳跃这看家本领逃逸,令追猎的经常扑个空。
Nhưng trong lúc gặp nguy hiểm, loài linh dương này dùng kỹ thuật nhảy cao của chúng để khiến con thú săn mồi không thể vồ chụp được chân chúng.
1989年,一艘潜艇在挪威海岸以外沉没;关于这宗事件,《时代》周刊警告说:“肇事潜艇已漏出铯-137这种致癌的同位素。
Tạp chí Time cảnh cáo về vụ một tàu ngầm đã chìm trong vùng bờ biển Na Uy năm 1989: “Chiếc tàu hư này rỉ ra chất cesium-137, đây là chất đồng vị gây ra ung thư.
高能粒子分解水成為氫和氧,在冰衛星上維持著稀薄的含氧大氣層(因為氫會迅速的逃逸)。
Các hạt năng lượng cao tách nước thành oxy và hydro, giúp duy trì bầu khí quyển oxy mỏng của các vệ tinh băng (vì hydro thoát ra khỏi các vệ tinh này nhanh hơn).
运用这一技术,我们已经发现了 好几颗正在发生 大气逃逸的凌日系外行星。
Vậy khi sử dụng phương pháp này, chúng tôi có thể khám phá ra vài ngoại hành tinh đang trải qua quá trình thất thoát khí quyển.
萨福克号的舰长假定俾斯麦号是向西逃逸,并试图也通过西行找出它。
Chỉ huy của Suffolk đoán rằng Bismarck đã thoát đi về phía Tây nên cũng tìm cách truy tìm bằng cách đi về hướng đó.
这就是导致大气逃逸的原因, 无论在地球上,还是在其他行星上—— 即发生于恒星提供的热量 和克服行星的重力之间的相互作用。
Đây thực sự là lý do dẫn đến sự thất thoát khí quyển trên Trái Đất và cả các hành tinh khác nữa mà tác động lẫn nhau giữa sức nhiệt từ ngôi sao và vượt qua lực hút của trọng lực trên hành tinh.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肇事逃逸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.