yunta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ yunta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yunta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ yunta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đôi, ách, cặp, Khuy măng sét, đội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ yunta
đôi(couple) |
ách(yoke) |
cặp(couple) |
Khuy măng sét(cufflink) |
đội(team) |
Xem thêm ví dụ
Él es también quien entrena y crea la yunta de caballos, y a su vez, quien crea a cada uno de los caballos. Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt. |
Packer, Presidente del Quórum de los Doce Apóstoles, una vez asistió a una competencia de yuntas de bueyes, de la que extrajo una analogía. Packer, Chủ Tịch Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ có lần đã tham dự cuộc thi kéo xe bò, ở đó ông đã học được một bài học. |
Explicó que una yunta de caballos siempre debe saber quién está a cargo. Ông giải thích rằng một cặp ngựa phải luôn luôn biết ai phụ trách. |
¿Quién es el conductor de la yunta de caballos? Ai là người điều khiển cặp ngựa? |
Un caballo obediente, que forma parte de una yunta de caballos bien entrenada, sólo necesita de un suave tirón del conductor para hacer exactamente lo que él desea que haga. Một con ngựa biết vâng lời, tức là một phần của cặp ngựa được huấn luyện kỹ, chỉ cần một cái giật nhẹ từ người điều khiển cặp ngựa để làm đúng theo điều mà người ấy muốn nó làm. |
Poseéis 50 yuntas de bueyes. Anh có 50 con bò. |
A la edad de nueve años, condujo con su madre una yunta de bueyes a través de las llanuras hasta este valle. Lúc ông 9 tuổi, ông đánh một cỗ xe bò với mẹ của ông băng qua những cánh đồng bằng tới thung lũng này. |
Una yunta de bueyes pequeños y de diferentes razas y tamaño, lograron mover el trineo las tres veces”. Hai con vật nhỏ, khó nhận ra, được kết hợp không cân xứng lắm, đã di chuyển tạ gỗ tất cả ba lần.” |
Él me enseñó la manera de entrenar a una yunta de caballos para que trabajaran juntos. Ông đã dạy tôi về việc huấn luyện một cặp ngựa để chúng làm việc với nhau. |
Cuando David giró la yunta para dirigirse a casa, le sobrevino un buen sentimiento. Khi David đánh xe ngựa trở về nhà, một cảm giác tốt đẹp chan hòa lòng cậu. |
* Además, Job “llegó a tener catorce mil ovejas y seis mil camellos y mil yuntas de reses vacunas y mil asnas”. * Ngoài ra, Gióp “được mười bốn ngàn chiên, sáu ngàn lạc-đà, một ngàn đôi bò, và một ngàn lừa cái”. |
Cuando los santos caminaron hacia el Oeste, en dirección a Utah, ella viajó con la familia de su hijo Ezra y condujo su propia yunta. Khi Các Thánh Hữu đi về miền tây đến Utah, bà hành trình với gia đình của con trai bà và tự đánh lấy chiếc xe bò của riêng mình. |
La clase de obediencia que mi abuelo describió en el ejemplo de una yunta de caballos requiere además una responsabilidad especial, es decir, una fe absoluta en el conductor de la yunta. Sự vâng lời mà ông ngoại tôi đã mô tả trong ví dụ của ông về một cặp ngựa cũng đòi hỏi một sự tin tưởng đặc biệt—có nghĩa là, một đức tin tuyệt đối nơi người điều khiển cặp ngựa. |
Tom Perry, del Quórum de los Doce Apóstoles, enseñó en cuanto a cómo los conductores usan arneses y frenos para guiar y dirigir de forma gentil a una yunta de caballos (pág. 100). Tom Perry của Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ giảng dạy về cách một người điều khiển ngựa đã sử dụng yên cương và hàm thiết ngựa để dẫn dắt một cặp ngựa như thế nào (trang 100). |
Doce yuntas de bueyes en línea están formando surcos paralelos en la tierra reblandecida. Có 24 bò đực được buộc vào ách từng đôi và 12 đôi bò cùng nhau cày những luống song song trên đất ẩm ướt. |
Si un miembro de la yunta cree que no necesita obedecer la voluntad del conductor, la yunta nunca tirará ni trabajará junto al otro caballo para maximizar su capacidad. Nếu một con trong cặp ngựa tin rằng nó không cần phải vâng theo ý muốn của người điều khiển thì cặp ngựa sẽ không bao giờ kéo và cùng làm việc với nhau để có thể hoàn thành công việc một cách tốt đẹp được. |
Una yunta de dos lo haría en un mes con buen clima. Một đội hai người có thể xoay sở trong một tháng nếu có thời tiết tốt. |
Jehová bendijo el fin de Job más que su principio, de modo que llegó a tener 14.000 ovejas, 6.000 camellos, 1.000 yuntas de reses vacunas y 1.000 asnas. Đức Giê-hô-va ban phước cho buổi già của Gióp nhiều hơn lúc đang thì, như vậy Gióp được 14.000 chiên, 6.000 lạc đà, 1.000 đôi bò và 1.000 lừa cái. |
Le alquilo este carruaje por un dólar al día y le daré una buena yunta. Tôi có thể để cho anh dùng đồ nghề này với giá một đô mỗi ngày, và cho anh ngựa tốt. |
David tragó intentando deshacerse del nudo que tenía en la garganta y luego guió la yunta hacia el terreno más elevado que había indicado su padre. David nuốt nước miếng nơi cổ họng đang nghẹn lại và rồi đánh ngựa đi lên khoảng đất cao hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yunta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới yunta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.