yunque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yunque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yunque trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ yunque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cái đe, đe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yunque

cái đe

noun

El rayo es la chispa que sale de su yunque.
Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông.

đe

noun

El rayo es la chispa que sale de su yunque.
Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông.

Xem thêm ví dụ

Nos impresionó el hermoso panorama: un cielo azul claro ribeteado de masas de nubes blancas servía de fondo al majestuoso y escarpado monte El Yunque, que parece alfombrado de terciopelo verde oscuro.
Cảnh đẹp—ngọn núi hùng vĩ và lởm chởm có tên là El Yunque (Cái đe), được phủ kín như thể bằng tấm thảm nhung màu xanh đậm, trên nền một bầu trời xanh và trong sáng được viền bởi những khối mây trắng—đã gây ấn tượng đối với chúng tôi.
Thor está golpeando el yunque.
Thor đang nện vào cái đe của ông ta.
El tímpano vibrador sacude un hueso llamado "martillo", el cual golpea el yunque y mueve el tercer hueso llamado "estribo".
Màng nhĩ rung động làm giật xương búa, xương búa chạm vào xương đe và dịch chuyển xương bàn đạp.
También asevera que un yunque de bronce caerá desde el cielo durante nueve días hasta alcanzar la Tierra, y que tardará nueve días más en caer desde ahí al Tártaro.
Ông cho rằng một cái đe bằng đồng nếu rơi từ trời xuống đất phải mất 9 ngày.
Y luego dijo: “Podríamos modificar el banco de trabajo, tal vez colocar una herramienta especial un yunque, un torno especial, y quizá un destornillador eléctrico”.
Và rồi anh ta nói, "Không, chúng ta có thể điều chỉnh lại cái ghế làm việc có thể đặt một chiếc ghế đặc biệt với cái đe đặc biệt, với cái mỏ cặp đặc biệt, và có thể một chiếc tuốc nơ vít bằng điện."
¿Quién no lo ha oído golpeando su yunque en la tormenta?
Ai mà chưa từng nghe thấy ông ta đập đe trong bão tố?
" Quien saque esta espada de esta piedra y yunque es el verdadero rey de toda Britania. "
Kẻ nào rút được thanh gươm... khỏi đá và đe... là vị Vua chân chính của toàn nước Anh.
El rayo es la chispa que sale de su yunque.
Sấm chớp là những tia lửa phát ra từ cái đe của ông.
Siento como su hubiese un yunque apostado sobre mi pecho.
Cảm giác như có cái đe trong ngực ấy.
Sabes, he estado martillando un yunque durante 10 años.
Mày biết không, 10 năm nay tao giáng búa vào đe đấy.
Yunque.
Hỏi rồi mà?
Estas nubes se extienden sobre esta enorme forma de yunque, desplegándose 16 km hacia arriba en la atmósfera.
Mây này lan ra từ đỉnh của cái đe khổng lồ trải dài 16km trong khí quyển này.
El cuco lagartero portorriqueño se encuentra en los bosques de puerto Rico (es común en bosques estatales de Guánica, Guajataca y Vega y en el bosque nacional El Yunque) y las plantaciones de café de toda la isla.
Cu cu Puerto Rico hiện diện trong các khu rừng (phổ biến ở các rừng Guánica, Guajataca và Vega State và trong rừng quốc gia Caribbean) và các đồn điền cà phê trên khắp đảo Puerto Rico.
No tengo yunque, ni fuego ni carbón. No tengo nada.
Anh không có đe, không có lò, than, không có gì hết!
Un día estaba buscando el pequeño yunque que utilizaba para laminar los metales, y no recordó su nombre.
Có một hôm cậu đang tìm chiếc đe nhỏ để dát mỏng kim loại và bỗng nhiên cậu quên nó.
He visto las chispas de su yunque.
Con thấy tia lửa phát ra từ đe của ông ấy
La majestuosa y escarpada montaña de El Yunque
Ngọn núi hùng vĩ lởm chởm tên là El Yunque (Cái đe)
No, pero hemos salido del yunque.
Chưa, nhưng đã ra khỏi lò lửa.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yunque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.