邮箱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 邮箱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 邮箱 trong Tiếng Trung.

Từ 邮箱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hộp thư, hòm thư, địa chỉ điện thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 邮箱

hộp thư

noun

一夜之间,我的邮箱成了寄托心碎故事的港湾—-
Quá nửa đêm, hộp thư của tôi chuyển thành bến đậu của những trái tim tan vỡ —

hòm thư

noun

你 去 查 查看 邮箱 到底 怎么回事 我 去 找施 瑞德 , 好 吗 ?
Cậu đi kiểm tra hòm thư tớ sẽ đi tìm Schrader.

địa chỉ điện thư

noun (địa chỉ thơ điện tử)

Xem thêm ví dụ

2007年6月推出yeah.net邮箱
Vào tháng chín, năm 2010 Zara mở cửa hàng trực tuyến.
那次探访后过了四天,佛洛伊舅舅在走到外面邮箱取信时滑倒了。
Bốn ngày sau chuyến thăm đó, Cậu Floyd đi ra ngoài để đến thùng thư, rồi bị trượt chân và té ngã.
自从 我们 坐在 这儿 Carl 已经 往 邮箱 里 塞 三次 信件 了
Ừ, à, Carl đã kiểm tra hộp thư của mẹ cậu... 3 lần kể từ khi chúng ta ngồi ở đây.
朱莉: "lol 谢谢 谷歌邮箱现在变得好慢"
Julie: "lol cảm ơn nhé, gmail hiện giờ chạy chậm quá"
这是极其庞大而复杂的程序 很多年下来,托瓦茲在运营这个系统 并不是使用自动化的工具,而是他的电子邮箱
Đây là chương trình vô cùng phức tạp, dù vậy, trong nhiều năm, Torvalds quản lý nó không cần công cụ tự động nào, chỉ có email của anh ta.
在这种机制下客户端就无需下载邮箱中所有信息来完成这些搜索。
Cơ chế này tránh yêu cầu khách hàng tải xuống mọi thư trong hộp thư để thực hiện các tìm kiếm này.
添加辅助邮箱地址
Thêm địa chỉ email khôi phục
“当我爱的人 在我的电话语音邮箱里留言的时候 我总会保存下来,因为也许明天他们就会死去 要不然我就再也听不到 他们的声音了。”
"Khi những người tôi yêu để lại lời nhắn trên điện thoại của tôi Tôi luôn giữ chúng lại vì lỡ như họ ra đi vào ngày hôm sau và tôi không có cách nào khác để có thể nghe lại những giọng nói ấy một lần nữa."
他在忧虑之中写信给我, 用了他妻子的邮箱账号, 因为他担心打电话可能会被追踪。
Anh ấy muốn tôi gọi đến điện thoại di động của vợ anh để cuộc gọi đó không bị theo dõi.
不接受位于偏远地区的邮政信箱地址或邮箱地址。
Không chấp nhận hòm thư bưu điện hoặc hòm thư đặt tại những vị trí xa xôi.
如果你没有取得跟雇主面试的机会,可以留下一张小小的卡片,大小最好是10厘米×15厘米,上面印有你的姓名、地址、电话号码、电子邮箱,以及有关你的工作技能和成就的简要介绍。
Nếu không được một công ty nào đó mời phỏng vấn, hãy để lại một tờ giấy dày khổ nhỏ—tốt nhất là với kích thước 10cm x 15cm—đề tên, địa chỉ, số điện thoại, địa chỉ E-mail và vài dòng tóm tắt về kỹ năng và những thành quả của bạn.
MO: 我的童子军能做12个邮箱
MO: Đội của tôi muốn xây lại 12 hòm thư.
要查找您的退款申请,您需要提供用于提交退款申请的电子邮件地址以及发送到您电子邮箱中的退款申请 ID。
Để tìm thấy khiếu nại, bạn cần địa chỉ email bạn đã dùng để gửi khiếu nại và ID của khiếu nại đã gửi tới email của bạn.
我昨天提着这个邮箱坐地铁, 我跟你们说,它真是个搭讪利器。
Tôi lên tàu điện ngầm vào hôm qua với cái thùng thư này, đó là khởi đầu của một cuộc trò chuyện, hãy để tôi kể cho bạn nghe.
我们都是科学家, 所以我们运用了科学的创意 为项目想出了一个新颖的名字: 质子邮箱 (ProtonMail)。(
Chúng tôi là những nhà khoa học, vì vậy chúng tôi dùng sự sáng tạo khoa học và ra lò một cái tên rất sáng tạo cho dự án của chúng tôi: ProtonMail.
邮箱记录和 财产及银行信息, 他的信用记录, 甚至他所乘坐的航班记录列表。
Họ có được lịch sử email, thông tin tài chính và ngân hàng, báo cáo tín dụng, cả danh sách chuyến bay của ông cũng được ghi lại.
用手机拍下你信用卡的照片, 还有你的驾照和护照, 把这些照片发到你的电子邮箱, 储存在数据云端。
Dùng điện thoại chụp thẻ tín dụng của bạn, bằng lái xe, hộ chiếu gửi thư cho chính bạn để chúng luôn trên mạng.
他大约在九点醒来,然后查看了电子邮箱, 接着他看到了许多信息都来确认他 是否安然无事。
Anh ta thức dậy tầm 9 giờ, kiểm tra email và nhìn thấy cả đống tin nhắn hỏi anh ta: "Cậu có ổn không?"
邮箱 上 有 你 名字
Tên anh có trên hộp thư.
注意:我们会通过您的辅助电话号码和辅助邮箱地址向您发送可疑活动通知。
Lưu ý: Chúng tôi sẽ sử dụng số điện thoại và địa chỉ email khôi phục của bạn để thông báo cho bạn về hoạt động đáng ngờ.
如果你想和别人搭讪,你就带一个邮箱在身边。(
Nếu bạn cần, chỉ cần mang theo một trong số này.
支持多个邮箱还允许服务器提供对于共享和公共文件夹的访问。
Hỗ trợ nhiều hộp thư cũng cho phép các máy chủ cung cấp quyền truy cập vào các thư mục chung và chung.
添加辅助邮箱地址后,您便可在忘记密码或无法访问帐号时快速安全地恢复对帐号的访问权限。
Thêm một địa chỉ email khôi phục để vào lại tài khoản của bạn một cách nhanh chóng và an toàn nếu bạn quên mật khẩu hoặc bị chặn truy cập.
你们有几个人今天查看邮箱了?
Bao nhiêu quý vị ngồi đây đã kiểm tra email ngày hôm nay?
通常,邮件被收取之后会从服务器邮箱中删除。
Một khi được nhận bởi người dùng, chúng bị xóa ra khỏi hộp thư của server.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 邮箱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.