用餐 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 用餐 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 用餐 trong Tiếng Trung.
Từ 用餐 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hàng, ăn cơm, bữa tối, ăn, an. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 用餐
hàng(dine) |
ăn cơm(dine) |
bữa tối(dine) |
ăn
|
an
|
Xem thêm ví dụ
当法利赛派看见耶稣到马太的家用餐时,他们问耶稣的门徒:“为什么你们的老师跟收税人和罪人一起用膳呢?” Khi thấy Chúa Giê-su dự tiệc ở nhà Ma-thi-ơ, người Pha-ri-si hỏi các môn đồ ngài: “Sao thầy các anh lại ăn chung với bọn thu thuế và kẻ tội lỗi?”. |
他们一起用餐后,救主教导他们施助别人的重要,祂说:「你牧养我的羊。」 Sau khi ngồi ăn với nhau, Đấng Cứu Rỗi đã dạy về tầm quan trọng của việc phục sự những người khác và phán rằng: “Hãy chăn chiên ta.” |
你可以看见左手边这位女士 正在用餐 -- 刺穿过左边那只蜘蛛螨的身体, 吸食着它的体液。 Cô nàng này đang hành động đây ở bên trái bạn -- nó chọc vào phía trái khoang bụng của con nhện đỏ. |
你完全不外出用餐了吗? Anh tuyệt đối không còn dùng bữa bên ngoài? |
我们对于别人邀请我们用餐该有什么看法? Chúng ta nên có quan điểm nào về việc nhận lời mời dùng bữa? |
你丈夫的收入足以维持家人的生活吗? 要找出答案,不妨从你的薪金扣除以下各项开支:入息税、托儿所、交通、服装、在外面用餐及其他杂项,再算一算剩下的钱有多少。 Để trả lời câu hỏi này, hãy tính xem lương bạn thật sự còn lại bao nhiêu sau khi trừ thuế, tiền gửi con, chi phí đi lại, quần áo, ăn ngoài, và những thứ khác. |
Fermi之后就继续用这种愚笨的逻辑 去反驳童话,还有 大脚野人, 上帝, 真爱的可能性-- 再后来, 你也知道, Enrico Fermi自此独自用餐. Fermi sau đó tiếp tục với cách suy luận ngớ ngẩn như trước để bác bỏ yếu tố thần thánh, Người tuyết, Chúa trời, hay khả năng của tình yêu rồi sau đó, bạn biết đấy, Enrico Fermi ăn một mình. |
用餐时节制自己不要加盐,检查食品的包装看看用了多少盐,这些方法都能减少吸收盐分。 Cũng có thể giảm bớt muối bằng cách đừng bỏ thêm muối lúc ăn và xem nhãn hiệu của các thức ăn chế biến để biết số lượng muối đã được thêm vào. |
用餐 后 我们 想 听 那首 曲子, 就是 很 有名 的 那首 Sau bữa ăn, chúng tôi muốn nghe bản nhạc. Anh biết bản gì rồi. |
外出用餐要小心 Quan sát khi ăn ở ngoài |
阿尔吉尔达斯、里玛以及他们的孩子由于抽时间一起用餐而获益良多。 Algirdas, Rima và các con họ nhận được nhiều lợi ích vì đã dành ra thời gian dùng bữa với nhau. |
这些是不同的分类 外出用餐 空荡荡的火车站,空荡荡的加油站 Có nhiều các khác nhau phân loại những bữa ăn được ăn ngoài đường, ở những ga tàu trống, trạm xăng không người. |
在圣经时代,一起用餐象征彼此间关系友好及和睦 Trong thời Kinh Thánh, khi người ta dùng bữa cùng nhau thì điều này cho thấy tình bạn và sự hòa thuận |
虽然我并不了解你们, 但我更喜欢在坐在桌上用餐。 Tôi không biết bạn thế nào nhưng tôi thì thích ăn hơn. |
陛下 會 留下 來 用餐 嗎? Đức vua và Hoàng hậu có ở lại ăn tối không ạ? |
所有拿破仑的士兵 使用银器用餐, 拿破仑自己则使用金器。 Cả quân đội của Napoleon đều được ăn uống với các dụng cụ bằng bạc, Napoleon thì dùng dụng cụ bằng vàng. |
一起用餐对家人有什么好处呢? Nó đem lại những lợi ích nào cho mỗi thành viên trong gia đình? |
例如,祂邀请使徒们来摸祂的身体,让他们亲自确认祂有骨有肉,不是幽灵(见路加福音24:36-40)。 1祂甚至跟他们一起用餐(见路加福音24:42-43)。 Ví dụ, Ngài mời Các Sứ Đồ rờ thân thể Ngài để họ có thể tự mình chắc chắn rằng Ngài có thể xác chứ không phải là thần linh (xin xem Lu Ca 24:36–40).1 Thậm chí, Ngài còn ăn với họ nữa (xin xem Lu Ca 24:42–43). |
用餐的人左半身靠着长椅斜躺,右边的人就在他的胸前,换句话说,就是躺在他的怀里。 Tư thế này giúp cánh tay phải được thoải mái. |
每一个用餐的人会面对餐桌,双脚远离桌子,同时,他们的左手肘垫着枕头,用右手拿东西。 Người dùng bữa nghiêng đầu về phía bàn ăn, còn chân duỗi ra, khuỷu tay đặt trên cái gối để tựa cả người vào. |
我 很榮 幸能 跟 你 一起 在 萬 迪拉姆 用餐 ! Tôi sẽ hân hạnh mời các người ăn cơm với tôi ở Wadi Rumm! |
申命记6:6,7)安赫尔有两个孩子,他说:“我们用餐前会讨论一节经文,一起祷告,这样,我们不光只是进食,还会利用吃饭时间来讨论属灵的事。” Một người cha tên là Ángel, có hai con, nói: “Qua việc cầu nguyện chung và xem xét đoạn Kinh Thánh mỗi ngày, bữa ăn gia đình trở thành một dịp nói về những điều tâm linh”. |
範例:以餐廳為例,比起在星期一早上 8 點搜尋餐廳,在星期四晚上 8 點搜尋餐廳的使用者更可能會預訂週末用餐,因此,系統可能會針對後者調整出價。 Ví dụ: Đối với một nhà hàng, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu ai đó tìm kiếm vào lúc 8 giờ tối vào ngày Thứ Năm khi mọi người có nhiều khả năng đặt chỗ cho cuối tuần so với 8 giờ sáng ngày Thứ Hai. |
您可以使用計算機來解出各種數學問題,例如在餐廳用餐後計算小費、繪製圖形或計算幾何問題。 Bạn có thể sử dụng máy tính cho mọi bài toán mà bạn muốn giải như tính số tiền thưởng tại nhà hàng, vẽ đồ thị hoặc giải phép toán hình học. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 用餐 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.