迎合 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 迎合 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 迎合 trong Tiếng Trung.
Từ 迎合 trong Tiếng Trung có các nghĩa là chơi, trò chơi, sự hoạt động, sự chơi, dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 迎合
chơi(play) |
trò chơi(play) |
sự hoạt động(play) |
sự chơi(play) |
dịch
|
Xem thêm ví dụ
难道 我 的 工作 还 包括 迎合 我 的 雇员... Công việc của tôi là thỏa mãn tất cả những mong muốn của nhân viên của tôi sao? |
我们坚决相信,上帝就血所颁布的律法是不会为了迎合摇摆不定的见解而改变的。 Chúng ta tin chắc rằng luật pháp Đức Chúa Trời về máu không thể sửa đổi để phù hợp với những ý kiến thay đổi. |
如其他主要航空公司一樣,泛美大量引入波音747,原本希望以迎合客量增長,但情況明顯與預期相違。 Giống như các hãng hàng không chính khác, Pan Am đã đầu tư vào số lượng khá lớn đội bay Boeing 747 với sự mong chờ yêu cầu của du lịch hàng không sẽ tiếp tục tăng lên, nhưng nó không luôn là trường hợp. |
那么下一部大手笔的电影大片 会变成迎合女性消费者的肥皂剧吗? Liệu những bộ phim bom tấn sắp tới sẽ có diễn viên nữ đóng vai chính? |
这人可能不愿调整自己的观点以求符合基督所立的榜样;反之他宁愿听信一些‘迎合他喜好的人’,声称人只需阅读圣经,过一种“清白的生活”就够了。( Nói gì nếu người đó tham gia vào công việc rao giảng nhưng không phải do sự yêu thương thúc đẩy? |
他也没有为了迎合大众的喜好,试图用自己广博的知识去博取他们的好感。( 约翰福音7:15) Chúa Giê-su không thèm để ý đến những lời phản đối rằng ngài không học những trường uy tín dành cho các ra-bi thời đó; và ngài cũng không để những thành kiến phổ biến áp chế bằng cách cố gây ấn tượng với người ta bằng sự hiểu biết sâu rộng của mình.—Giăng 7:15. |
在魔鬼的控制之下,这世界迎合人的自私心和堕落肉体的欲望,结果使人与上帝为敌。——约翰福音14:30;以弗所书2:1-3;约翰一书5:19。 Dưới sự kiểm soát của Ma-quỉ, thế-gian nuôi dưỡng tinh-thần ích-kỷ và các dục-vọng của xác thịt bất-toàn, do đó thế-gian này nghịch lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời (Giăng 14:30; Ê-phê-sô 2:1-3; I Giăng 5:19). |
教义迎合政治 Giáo điều phục vụ cho chính trị |
值得注意的是,一位大学教授说:“[重质不重量]这种观念正好迎合那些问心有愧的父母。 Điều đáng chú ý là một giáo sư đại học cho biết: “Quan niệm này [thời gian chất lượng] phát sinh từ mặc cảm tội lỗi của các bậc cha mẹ. |
如果你所看所听的,迎合人的暴力倾向或堕落性欲,怂恿人吸毒、酗酒或做其他违反圣经原则的事,你就等于跟“愚妄人”交往了。 Khi các em xem một chương trình ti-vi, nghe âm nhạc, đọc tiểu thuyết, đi xem xi-nê, hoặc dùng những tài liệu nào đó trên Internet, các em đang giao tiếp. |
提摩太后书3:1-5)这些人喜欢只听一些迎合他们喜好的“教师”。 Những kẻ ấy có khuynh-hướng chỉ nghe các “giáo-sư” nào nói lời êm-tai mà thôi. |
TV9播出的节目主要迎合乡村马来人族群,其中包括伊斯兰宗教节目和印尼肥皂剧。 TV9 phát sóng các chương trình có ảnh hưởng lớn đến các vùng nông thôn ở Malaysia như các chương trình liên quan đến tôn giáo và các vở nhạc kịch (Opera) của Indonesia. |
论到公元三、四世纪罗马皇帝对宗教的一般态度,《希腊民族史》指出:“虽然罗马皇帝对宗教兴趣不大,可是,为了迎合民众,他们发觉必须在政治策略的架构中,让宗教占一席重要地位,至少为他们的行动添上一点宗教色彩。” Nói về thái độ chung của các hoàng đế La Mã trong thế kỷ thứ ba và thứ tư liên quan đến tôn giáo, cuốn sách Istoria tou Ellinikou Ethnous (Lịch sử quốc gia Hy Lạp) viết: “Ngay cả khi những người ngồi trên ngôi hoàng đế không phải là người mộ đạo cho lắm, để thuận theo trào lưu của thời đại, họ cảm thấy cần phải đặt ưu tiên vấn đề tôn giáo trong khuôn khổ các thủ đoạn chính trị của họ, ít ra làm cho các hành động của họ có tính chất tôn giáo”. |
这些不道德行为虽然无疑迎合了崇拜者的肉体欲望,但无论如何,迦南人觉得他们的放荡行为是有宗教理由的。 Dù sao đó cũng chỉ là lý lẽ bào chữa cho các lễ nghi tôn giáo, mặc dầu sự vô luân như thế chắc chắn kích thích nhục dục của người thờ cúng. |
后来洛兰发现,如果事事迎合别人,就会好像棋盘上的一颗棋子,任由别人摆布。 Lauren nhận ra rằng khi làm theo tiêu chuẩn của người khác, bạn sẽ giống như con cờ trong tay họ, để họ mặc ý điều khiển. |
通过有线电视,孟买家庭能接收超过100个电视频道,其中大多数制作为迎合该市通晓数种语言的大众。 Các hộ gia đình ở Mumbai bắt được hơn 100 kênh truyền hình cáp, và đại bộ phận các kênh này được sản xuất để phục vụ cho quần chúng biết nhiều thứ tiếng của thành phố này. |
为了招揽信徒、扩张势力、迎合大众,基督教国不惜吸纳异教的信仰和习俗。 Tôn giáo này tiếp nhận các tín ngưỡng và thực hành của tà giáo nhằm thâu nhóm thêm những người cải đạo, đạt thế lực và muốn được quần chúng ưa thích. |
有一个时期,为了迎合现代的思想,许多主流教派都减少教会官方对一个赤热阴间的宣传。 Trong vòng một thời gian, nhiều nhà thờ các đạo đó đã pha loãng đi giáo lý chính thức của họ về địa ngục nóng bỏng nhằm cố gắng thích nghi với trào lưu tư tưởng hiện đại. |
不错,真正的快乐并不有赖物质东西,也不是来自迎合堕落的肉体倾向。 Đúng vậy, chúng ta không thể đạt được hạnh phúc thật sự qua việc gom góp của cải vật chất; và chúng ta cũng không tìm được hạnh phúc qua việc chiều theo xác thịt tội lỗi. |
我们一发现自己有不良倾向,就必须马上纠正,免得“被魔鬼活捉了去迎合他的意思”。( 9 Nếu bệnh tình được phát hiện sớm, một người có thể được cứu sống. |
有些人创立新宗教,可能是为了迎合大众的需要。 Một số người lập ra tôn giáo mới để đáp ứng thị hiếu của số đông. |
......他所写的信深入人心,他更采用不同的风格去迎合不同的人。” Thư ông động được lòng và trí người đọc và ông thay đổi cách viết văn cho phù hợp với họ”. |
事实上,中国制造的产品遍布全球, 也包括他们自己的市场,这要归结于许多因素的综合: 低成本,大量受过教育的劳动力, 还有有弹性的工作制度 这些都快速地迎合了市场的需求。 Trong thực tế, Trung Quốc sản xuất hàng hóa cho nhiều thị trường trên toàn thế giới kể cả của chính Trung Quốc, vì những lý do sau đây: chi phí thấp, lực lượng lao động lớn và được giáo dục và một hệ thống sản xuất linh hoạt có thể đáp ứng nhanh với nhu cầu thị trường. |
比如说,富裕国家的政府没有着力解决全球的贫穷问题,因为这些通过民主选举产生的政府,都须要迎合选民的意愿。 Chẳng hạn, các nhà lãnh đạo tại nước giàu không xem việc chấm dứt sự nghèo khổ trên thế giới là ưu tiên vì họ được bầu cử một cách dân chủ nên trước hết phải làm hài lòng các cử tri. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 迎合 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.