因素 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 因素 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 因素 trong Tiếng Trung.
Từ 因素 trong Tiếng Trung có nghĩa là thành phần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 因素
thành phầnnoun 不稳定的喂养因素。 các thành phần thức ăn thiếu tính bền vững. |
Xem thêm ví dụ
预计点击率是决定广告评级的质量因素之一。 Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo. |
不过话说回来,选择职业的时候,还要仔细考虑其他因素。 Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm. |
反对 核能 的 争论 只是 出于 感情 因素 Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi. |
可是,古往今来,有些因素一直在妨碍人认识上帝的名字。 Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời. |
11. 中央长老团决定外邦信徒要不要受割礼时,并没有受什么因素影响? 什么表明他们的决定蒙耶和华赐福? Rồi môn đồ Gia-cơ đọc một đoạn Kinh Thánh giúp cho mọi người trong cử tọa hiểu ý muốn của Đức Giê-hô-va trong vấn đề này.—Công-vụ 15:4-17. |
”他指出贪婪并不是主要因素,因为离家远行需要相当大的一笔开支,而且大多数十字军成员在完成朝圣的目标后没有选择取得圣地的封地,而都最终回到了家乡。 Ông lập luận rằng lòng tham không thể là một yếu tố chính vì chi phí là rất cao để đi một chuyến xa nhà, và bởi vì hầu hết tất cả quân viễn chinh cuối cùng đã trở về nhà sau khi hoàn thành cuộc hành hương của họ thay vì cố gắng tạo ra của cải cho bản thân mình trong vùng đất Thánh. |
□ 在计划接受多少教育方面,人要考虑什么因素? □ Các yếu tố nào mà một người nên xem xét khi hoạch định về học vấn? |
你也许没有想过,原来圣经的创世记除了记载万物受造的过程,也透露了以上的因素。 Có lẽ bạn ngạc nhiên khi biết rằng sách Sáng-thế Ký của Kinh Thánh đã đề cập đến những đặc điểm này trong lời tường thuật về sự sáng tạo. |
这工作存在着 很多不同的可变因素, 工作温度、材料、 所有不同的维度、形状。 Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
我们在审核应用广告时会考虑一系列因素,例如广告、开发者名称或应用标题、应用图标、应用安装页面以及应用本身是否符合我们的政策规定。 Khi xem xét quảng cáo ứng dụng, chúng tôi xem xét nhiều yếu tố khác nhau, chẳng hạn như quảng cáo, tên nhà phát triển hoặc tên ứng dụng, biểu tượng ứng dụng, trang cài đặt ứng dụng và bản thân ứng dụng để xem có tuân thủ các chính sách của chúng tôi hay không. |
值得注意的是,预测数据会将出价、预算、季节性变化及其他因素考虑在内,但历史指标不会。 Xin lưu ý rằng dự báo sẽ tính đến giá thầu, ngân sách, tính thời vụ và các yếu tố khác, còn các chỉ số lịch sử thì không. |
或者它是不是太晚,已经有太多的公司竞争? 所以我努力去认真考察这五个因素 Vì vậy, tôi xem xét rất kỹ 5 yếu tố trên |
大多数人都会很同意,有些因素跟快乐的关系更密切,例如良好的健康、生活有意义,以及跟别人关系愉快。 Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
创世记7:1-5)挪亚绝对信任耶和华,他把时间因素完全交在上帝手中。 Nô-ê hết lòng tin cậy và có đức tin nơi Đức Giê-hô-va, nên điều này đã giúp cho ông để tùy Đức Chúa Trời định đoạt thời giờ. |
22.( 甲)还有什么因素可以对婚姻具有良好影响?( 22. a) Có những yếu tố khác nào có thể ảnh hưởng tốt trên hôn nhân? |
决定广告是否展示的因素有很多,包括预算、网站质量、广告质量、竞争广告,等等。 Có nhiều yếu tố xác định liệu quảng cáo của bạn có hiển thị hay không, bao gồm ngân sách, chất lượng trang web, chất lượng quảng cáo, các quảng cáo cạnh tranh và các yếu tố khác. |
若規則的時段因時差而橫跨兩天,選取執行頻率時請特別謹慎考慮時區因素。 Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
□ 有些什么因素足以巩固婚姻? □ Một số yếu tố giúp cho hôn nhân được vững mạnh là gì? |
因此我认为这就是另一个重要因素 Nên tôi nghĩ còn một điểm mấu chốt nữa. |
我们不知道语言、 刺激和反应、呼唤和回应这些因素 在小孩成长中有多重要。 Chúng tôi không biết vai trò của ngôn ngữ, một sự kích thích và phản ứng, gọi và trả lời, quan trọng thế nào đối với sự phát triển của trẻ. |
所有的这些以及其他的一些因素, 我们甚至目前还不能完全了解其中的一些, 加在一起 战胜了拉登主义这样的巨型怪兽, 对付全球性圣战,你就需要这样的团队合作。 Vậy tất cả các nhân tố đó, và nhiều nhiều nhân tố phụ khác, chúng ta thậm chí chưa hiểu rõ một số trong đó, tất cả kết hợp với nhau để đánh bại một thế lực ghê gớm như chủ nghĩa bin Laden, cuộc Thánh chiến toàn cầu, bạn cần đến những nỗ lực của tất cả những yếu tố này. |
路加福音1:35)上帝的圣灵犹如保护罩,从耶稣成孕的一刻起就保护着胚胎,使胚胎免受遗传缺陷或有害因素所影响。 (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
□ 什么因素助长了挪亚日子的强暴? □ Các yếu tố nào góp phần đem lại sự hung bạo thời Nô-ê? |
仪容出众的人也常有许多“朋友”——这些“朋友”中有许多是由于外表的因素而来的。 Những người trông đẹp đẽ cũng thường có nhiều “bạn”—nhiều người bạn ấy bị ảnh hưởng bởi các yếu tố thể chất. |
犯了罪的人有这种想法,显然忽略了一些重要的因素。 Lý luận như thế là không nghĩ đến một số yếu tố quan trọng. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 因素 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.