淫婦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 淫婦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 淫婦 trong Tiếng Trung.

Từ 淫婦 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đĩ, điếm, gái điếm, gái mại dâm, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 淫婦

đĩ

(harlot)

điếm

(prostitute)

gái điếm

(harlot)

gái mại dâm

(prostitute)

đi

Xem thêm ví dụ

再 吹 一點點 , 好 嗎 ? 然 後 每周 龍舌蘭酒 的 一 對 夫 瓶 。
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
105还有,另一位天使将吹响号角,那是第六位天使,说道:使万国喝她邪大怒之酒的那位倾倒了;她a倾倒了,倾倒了!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
启示录17:15显示这个宗教淫妇坐在其上的“众水”乃是“多民、多人、多国、多方”;大巴比伦倚赖这些人去支持她,正如古代的巴比伦倚赖幼发拉底河去维持城中的繁荣一般。
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
她是阿拉伯女團結協會(Arab Women's Solidarity Association)的創辦人兼主席和阿拉伯人權協會(Arab Association for Human Rights)的創辦人之一。
Bà là người sáng lập và là chủ tịch của Hiệp hội Đoàn kết Phụ nữ Ả Rập và là người đồng sáng lập Hiệp hội Nhân quyền Ả Rập.
相反地,欲会怂恿我们超出适当的范围,一旦到了那境地,就会想贬低神,物化他人,将物品、财富,甚至权力变成巨怪,扭曲感官的能力、破坏各种人际关系。
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
非政府組織對兒童賣的增加以及因賣而被綁架的女和兒童的數量感到震驚。
Các tổ chức phi chính phủ trở nên lo ngại bởi sự gia tăng nạn mại dâm trẻ em cùng với số lượng phụ nữ và trẻ em bị bắt cóc bán cho mại dâm.
大巴比伦弄瞎了许多心地忠实的人的心眼,使他们在灵性上受到捆绑;为了这些人的缘故,我们要继续揭发这个宗教淫妇
Chúng ta muốn làm thế vì yêu thương những người có lòng thành thật bị mù quáng và làm nô lệ cho tôn giáo giả.
迦南人的神庙设有供人行的房间。 可是摩西律法声明,处于不洁状况的人连进入圣殿都不可以。
Trong khi đền thờ của người Ca-na-an có các phòng dành riêng cho hoạt động tính dục, Luật Pháp Môi-se quy định rằng những người trong tình trạng ô uế thậm chí không được vào đền thờ.
她已经能够结婚了,也就是说,她是有夫之
Cô ấy đã có thể kết hôn rồi, nói cách khác, cô ấy là người phụ nữ đã có chồng.
我覺 得 他給 了 那個 男孩 女 和 兒童 ?
Cậu bảo là phụ nữ và trẻ em à?
不但得罪上帝,同时也使婚姻大受打击。(
Ngoại tình là một tội nghịch lại với Đức Chúa Trời.
• 为什么说,我们真的爱别人,就不会通奸行?
• Tại sao chân thành yêu thương người khác giúp chúng ta tránh những hành vi không đứng đắn?
▪ 有多少以色列人因与摩押女子行及崇拜巴力·毗珥而丧生?
▪ Bao nhiêu người Y-sơ-ra-ên đã chết vì hành dâm cùng đàn bà Mô-áp và thờ cúng thần Ba-anh-Phê-ô?
启示录谈及一个象征性的大淫妇,她身上写着“大巴比伦”这个神秘的名字。(
Sách Khải-huyền, hoặc Khải-thị, nói về một đại dâm phụ theo nghĩa tượng trưng, mang một danh huyền bí là “Ba-by-lôn lớn” (Khải-huyền 17:1, 5).
甘樣,你就創造左一個媒體 同埋無名氏女之間嘅橋樑。
Vậy đã tạo nên một cầu nối giữa giới truyền thông và những người phụ nữ vô danh.
举个例,马太福音5:28,29记述耶稣的话说:“凡注视妇女而动念的,心里已经跟她通奸了。
Chẳng hạn, hãy xem những lời Chúa Giê-su nói nơi Ma-thi-ơ 5:28, 29: “Hễ ai cứ nhìn một phụ nữ và sinh lòng tham muốn thì trong lòng đã phạm tội ngoại tình với người ấy.
启示录17:16显示在联合国(“朱红色的兽”)组织中的急进政治势力会仇视宗教淫妇而将她毁灭。
Khải-huyền 17:16 cho thấy các phần tử chính trị cấp tiến ngay trong Liên Hiệp Quốc (“con thú sắc đỏ sậm”) sẽ thù ghét con dâm phụ tôn giáo giả và tiêu diệt nó.
1979年:联合国大会在纽约通过《消除對女一切形式歧視公約》。
1979 – Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua Công ước loại bỏ mọi hình thức phân biệt đối xử với phụ nữ.
他们争强好胜,总不满足,通奸行,贪爱钱财,追求享乐,凡此种种,都是“年轻人常有的欲望”,都是圣经敦促我们要远避的。
Những điều này phản ánh “tình-dục trai-trẻ”, là điều mà Kinh Thánh khuyên chúng ta phải tránh.
而且... 她 要 嫁 为 人
Và cô ấy lại lấy một người khác.
虽有解人士大声疾呼,许多男子仍然把女子仅视为满足性欲的工具。
Bất kể những tiếng nói của phong trào phụ nữ đòi quyền bình đẳng, nhiều người đàn ông vẫn coi đàn bà như đồ vật để thỏa mãn tình dục mà thôi.
因为 你 是 个
Vì cô là con khó ưa.
女團結網絡是一個柬埔寨性工作者組織,成立於2000年。
Mạng lưới Phụ nữ vì sự đoàn kết là một tổ chức mại dâm người Campuchia được thành lập vào năm 2000.
*有些人从没有想过自己曾经被人侵犯,可是突然间,他们脑海里浮现出栩栩如生的景象,“记起”自己小时候曾经被一个(或多个)成年人虐。
* Nhiều người không ngờ là họ đã bị sách nhiễu tới khi bất thình lình họ hồi tưởng lại một sự việc họ đã trải qua và “ký ức” họ nhớ lại một người lớn (hoặc những người lớn) nào đó sách nhiễu họ khi họ còn nhỏ.
宣布分居後,皮特和安妮斯頓仍一起出現在公共場合,甚至是安妮斯頓的36歲生日晚宴,朋友們聲明他們夫正在復合。
Pitt và Aniston đã cùng xuất hiện công khai sau khi thông báo chia tay, thậm chí tại một bữa tiệc đêm mừng sinh nhật của Aniston, và các bạn bè của hai người đã nói rằng họ đang hoà giải.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 淫婦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.