睪丸 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 睪丸 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 睪丸 trong Tiếng Trung.

Từ 睪丸 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tinh hoàn, hòn dái, dịch hoàn, Tinh hoàn, dái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 睪丸

tinh hoàn

(testicles)

hòn dái

(testicles)

dịch hoàn

(testicle)

Tinh hoàn

(testicle)

dái

Xem thêm ví dụ

我爸 十次 都 吃 了 貘 子 睪 丸
Cha đã lấy " bi heo " mười lần rồi.
联合国已经意识到 确切的说是上个月意识到 加拿大已经成为了一个重要的生产和分销地区 在摇头和其他合成毒品交易方面
Liên hợp quốc nhận thấy thật ra là vào tháng trước, rằng Canada đã trở thành khu vực quan trọng trong việc phân phối và sản xuất ecstasy và các thuốc tổng hợp.
西方人惯常服用药、胶囊剂、注射剂等药物。 这类药物是近代才发明的,始终不及其他疗法那么历史悠久。
Người Tây Phương quen với thuốc viên, thuốc con nhộng, và thuốc tiêm, nhưng thật ra những hình thức thuốc men này tương đối mới mẻ.
10月16日至10月18日,第2師團開始沿山道路進軍。
Từ ngày 16 đến ngày 18 tháng 10, Sư đoàn 2 bắt đầu hành quân dọc theo con đường mòn Maruyama.
理查 茲 醫生 指示 叫 我給 你點 快樂藥
Anh đang không như những người khác.
妳 想 把 睪 丸 拿掉 ?
Cô sẽ bỏ chúng ra chứ?
恩,他提到了一些藻类 还有一些鱼食, 然后他提到鸡
Ông ấy nhắc đến vài loài tảo và vài món ăn dành cho cá, và rồi ông ấy nói gà viên.
他 說 是 搖頭
Đã bảo chỉ là ít thuốc lắc thôi.
快 去 找 金 的 包!
Tìm túi của Kanemaru trước.
我问道: “鸡?”
Tôi hỏi lại, "Gà viên?"
还有 他们 现在 说 的 那 什么 狗屁 MDMA ( 摇头 ) 。
Tôi cần cocaine, ma túy đá, và cái thứ MDMA chết tiệt gì đó.
难道 Monica 和 Frank 在 你 出生 前 没有 嗑 摇头?
Không phải Monica và Frank dùng a-xít trong thời gian cậu được nuôi cấy?
但是她常常只是耸耸肩 告诉我多吃内和意大利面 因此我很少能得到 任何那段我想要了解的历史信息
Nhưng bà thường phớt lờ, rồi bảo tôi ăn thêm thịt viên và mì ống và tôi cũng hiếm khi biết được câu chuyện lịch sử mà mình muốn nghe.
你 為 什麼 要給 我們 搖頭 ?
Sao cậu lại cho bọn tớ uống thuốc lắc?
现在人们会问 你吃了这些快乐(指抗抑郁药), 你快乐么
Giờ có người hỏi: "Anh uống thuốc trợ thần, vậy anh thấy vui lên không?".
日本作家西震哉警告说:“漫无节制的饮食习惯能颠倒人的生理功能,专注于追求舒适和享乐则能消耗人的活力。” 许多人与古代一些人有同样的人生观,他们说:“我们吃喝吧!
Tác giả người Nhật là Shinya Nishimaru cảnh cáo: “Thói quen ăn uống quá độ ảnh hưởng đến các chức năng sinh lý, và việc chạy theo tiện nghi và khoái lạc làm hao mòn sinh lực người ta”.
博士 的 筆記給 我們
Đưa bọn tao quyển sổ của Tiến sĩ Maru.
你 只要 把 地图 交给 金 就行了
Tất cả những gì ngươi phải làm là đưa tấm bản đồ này cho Kanemaru.
你吃了这些快乐(指抗抑郁药), 你快乐么 不
Tôi không.
使用氯或净水等化学品来消毒时,要仔细遵照产商的指引
Khi dùng hóa chất, như clo hoặc viên lọc nước, hãy đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
有很多种激素,比如酮和肾上腺素
Có rất nhiều hóc môn.
性别和年龄也会影响修复机制, 这就是为什么有更多酮的青壮年, 在肌肉增长上更有优势
Giới tính và tuổi tác ảnh hưởng tới cơ chế sửa chữa này, giải thích tại sao đàn ông trẻ tuổi với nhiều testosterone lại rất thành công trong việc tạo cơ bắp.
是高知大唯一的支店。
Đây là thành phố duy nhất ở tỉnh Connacht.
足量的蛋白质摄入,与自然产生的荷尔蒙一起, 比如胰岛素,比如生长因子和酮, 协助组织的修复和生长
Hấp thụ lượng protein đầy đủ cùng với những hormone tự nhiên như những tác nhân sinh trưởng giống insulin hay testosterone, giúp chuyển cơ thể sang trạng thái mà mô được sửa chữa và phát triển.
针对3种不同的痛症的3个研究显示 盐水注射比食用糖对痛症更有效 糖里头根本没有药- 并不是说注射或者药丸对身体有任何物理影响 而是因为感觉上注射是一种更强力的手段
Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 睪丸 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.