遗弃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 遗弃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 遗弃 trong Tiếng Trung.

Từ 遗弃 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bỏ rơi, bộm, ruồng bỏ, từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 遗弃

bỏ rơi

verb

一个 叫 塔尔 莎 的 女孩 正巧 被遗弃 在 塔尔 莎 儿童 保育 中心 ?
Một cô bé tên Tulsa bị bỏ rơi ở Tulsa?

bộm

verb

ruồng bỏ

verb

你 会 轻易 遗弃 我们
Ông đã ruồng bỏ chúng tôi quá dễ dàng.

từ bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

世界卫生组织的心理健康计划的一份报告指出:“许多研究表明,婴儿遭遗弃或者跟母亲分离,就会变得郁郁不乐,甚至感觉惊慌。”
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
一位丈夫说,“我独自留在家里,觉得给妻子遗弃了。”
Một ông chồng nói: “Ở nhà một mình làm tôi cảm thấy như bị bỏ rơi”.
里卡多仅七个月大就被父亲遗弃,到十几岁时,他因为自己没有父亲而感到非常难受。
Anh bị cha bỏ từ khi mới bảy tháng tuổi.
父母离异往往会令孩子产生多种强烈的情绪,例如羞耻、愤怒、焦虑、抑郁、罪咎感、害怕被遗弃和极度的失落感,甚至报复心理。
Nó thường khơi dậy những cảm xúc xấu hổ, tức giận, lo lắng, sợ bị bỏ rơi, mặc cảm tội lỗi, suy sụp, mất mát và thậm chí muốn trả thù.
我们必须主动关怀那些感到孤单,遭到遗弃,或被隔离在围栏外面的人。
Chúng ta cần phải tìm đến những đứa trẻ đang cảm thấy cô đơn, bị bỏ lại, hoặc ở bên ngoài hàng rào.
以赛亚书5:2;耶利米书2:21)所以耶和华扬言要撤去以色列国周围有保护作用的“篱笆”,国家必“荒废”,被遗弃,饱受干旱之苦。(
(Ê-sai 5:2; cước chú NW; Giê-rê-mi 2:21) Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố là Ngài sẽ phá đi hàng “rào” bảo vệ của Ngài chung quanh nước đó.
就这样,我自小在一个分裂的家庭中长大。 父亲不但毒打、虐待母亲,后来还遗弃了我们。
Vì vậy, tôi lớn lên trong một gia đình chia rẽ; cha đánh đập và ngược đãi mẹ và còn bỏ rơi chúng tôi.
一个 叫 塔尔 莎 的 女孩 正巧 被遗弃 在 塔尔 莎 儿童 保育 中心 ?
Một cô bé tên Tulsa bị bỏ rơi ở Tulsa?
马可福音10:29,30)你还记得被母亲遗弃的苏珊娜吗?
(Mác 10:29, 30) Bạn có nhớ Susana đã bị mẹ bỏ rơi không?
如果你遇到什么不测,他不会被遗弃,其他家人和亲戚会照顾他。
Nếu có chuyện xảy ra với bạn, con sẽ không bị bỏ rơi; người thân sẽ chăm sóc con.
一个丈夫回忆说:“我单独留在家里,觉得妻子遗弃了我。”
Một người chồng kể lại: “Tôi cảm thấy lạc lõng, quạnh hiu một mình ở nhà”.
更为不幸的是 当他们的父母发现之后 他们的父母就带他们去医生那里做检查。 确认之后,就把他们遗弃
Và điều đáng buồn về câu chuyện đặc biệt này là một khi bố mẹ họ phát hiện ra, nên nhớ, họ mang chúng tới bác sĩ, đã quẳng tất cả ra đường.
但是很快就被遗弃
Tuy nhiên, nó nhanh chóng bị bác bỏ.
这个妇人的同居男友,最近遗弃她和两个年幼的孩子,一走了之。
Người đàn ông mà bà chung sống vừa bỏ nhà ra đi, để bà ở lại với hai đứa con nhỏ.
要么你接受那些信仰 然后你可以享受那些文化 艺术 道德 要么你排斥那些教条 然后你就不能拥有那些崇高的灵魂 并且在CNN和沃尔玛的光辉下被遗弃
Hoặc bạn phải chấp nhận học thuyết và rồi bạn có thể có tất cả những điều tốt đẹp trên kia, hoặc bạn bác bỏ học thuyết và cứ thế sống trong tình trạng cằn cỗi tâm linh dưới sự dìu dắt của CNN và Wallmart.
认识真理前:感觉被人遗弃
QUÁ KHỨ: BỊ BỎ RƠI
当我坐在我冰冷的牢房里, 我感觉十分无助, 无人关爱,并被世界遗弃
Khi ngồi trong xà lim lạnh lẽo, tôi cảm thấy bất lực, không ai yêu thương và bị bỏ rơi.
* 感觉被遗弃和被排斥
* Cảm thấy bị bỏ rơi và bị khước từ
一个女子出生没多久就被父母送给别人收养,后来她怎样克服被遗弃的感觉呢?
Làm sao một phụ nữ từng được nhận làm con nuôi lúc mới chào đời có thể đương đầu với cảm giác bị bỏ rơi?
这绝对是帮助他们提高了生活质量, 因为我们选取了被遗弃的最贫困的街区, 把它们变成了这样。
Và đây đúng là ba chủ yếu cơ bản, vì chúng ta có thể đưa những người hàng xóm bị bỏ rơi và nghèo túng trở thành những người như thế này với nội thất trong nhà như thế này.
有些人可能担心到了年老力衰的时候,会被人遗弃忽略。
Một số người lo sợ họ sẽ bị bỏ bê hắt hủi trong lúc tuổi già sức yếu.
我们每一个人都会经历生命中黯淡黑暗的日子,亲人过世的时候,失去健康的痛苦时刻,以及我们所爱的人似乎离弃我们时的那种被遗弃的感觉。
Mỗi người chúng ta trải qua những ngày đen tối khi những người thân yêu qua đời, những lúc đau đớn khi sức khỏe suy yếu, những cảm nghĩ bị bỏ rơi khi dường như bị những người mình yêu thương bỏ rơi.
而神庙有时也会改建为教堂或遗弃于沙漠。
Các ngôi đền cổ bị chuyển đổi thành những nhà thờ Kitô giáo hoặc bị bỏ hoang trong sa mạc.
在许多国家,人们合法离婚的理由包括通奸、精神或肉体受到虐待、遗弃、酗酒、性无能、精神错乱、重婚、吸毒等。
Tại nhiều nước, một số lý do ly dị là ngoại tình, đối xử tàn nhẫn về tinh thần hoặc thể xác, ruồng bỏ, nghiện rượu, bất lực, mất trí, song hôn và nghiện ma túy.
我们或许会以为它们被遗弃了。
Ta có thể nghĩ rằng những cánh đồng này bị bỏ hoang.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 遗弃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.