一方面 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 一方面 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 一方面 trong Tiếng Trung.

Từ 一方面 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trước nhất, một nữa, ý thức, ý nghĩa, giác quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 一方面

trước nhất

một nữa

ý thức

ý nghĩa

giác quan

Xem thêm ví dụ

所谓“科学发展”,其实是两刃的剑,一方面对人有好处,另一方面也反映了人类愚昧无知,贪得无厌。(
Nhiều “sự tiến bộ” này thật sự là gươm hai lưỡi.
父母怎样才能一方面谨守道德标准,不违反属灵的原则,一方面又通情达理呢?
Làm thế nào các bậc cha mẹ vừa giữ đúng các tiêu chuẩn thiêng liêng và đạo đức, vừa tỏ ra phải lẽ?
......我们认为耶稣的宗教一方面要求人行事像天使一样,另一方面却容许人行事像恶魔一样,岂不是对人子的莫大侮辱吗?”
Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?”
● 耶和华一方面容许罪恶存留,同时却怎样对自己的圣名深表尊重?
● Trong khi cho phép sự gian ác, Đức Giê-hô-va đã bày tỏ tôn trọng đúng cách danh riêng của Ngài như thế nào?
一方面想到父亲会杀死她 另一方面又想到艾格尼丝会欢迎她 也希望自己可以安全抵达庇护所
Cô bé tưởng tượng một bên bố đang giết mình, mà một bên Mẹ Agnes đang chào đón, với hi vọng bà sẽ chào đón cô khi tới được ngôi nhà.
仁慈地提出鼓励和劝勉,帮助那些有不信配偶的弟兄姊妹一方面保持积极的态度,另一方面跟会众保持紧密的联系。
Hãy ân cần khuyến khích và khuyên lơn hầu giúp những người có người hôn phối không tin đạo duy trì một thái độ tích cực và sốt sắng kết hợp với hội thánh.
一方面恒切祷告,一方面从彼得前书2:20的经文获得很大鼓励。
Chị không ngừng cầu nguyện và câu I Phi-e-rơ 2:20 cho chị nhiều khích lệ.
雅各指出有些人在这方面自相矛盾,他们一方面“用舌头祝颂父亲耶和华,又用舌头咒诅‘照上帝的样式’而存在的人”。(
Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26).
加拉太书6:5)他们一方面要顾及凯撒的权柄,一方面要仔细衡量自己对耶和华所负的义务。(
Trong khi lưu tâm tới thẩm quyền của Sê-sa, người đó cũng cân nhắc cẩn thận bổn phận của mình đối với Đức Giê-hô-va (Thi-thiên 36:9; 116:12-14; Công-vụ các Sứ-đồ 17:28).
一方面, 它的面积就是 组成它的小矩形的面积之和, 对吧?
Hình chữ nhật được tạo ra như vậy mà.
提摩太后书3:16,17)既然你希望听众得益,就应该一方面考虑文意,一方面考虑听众。
(2 Ti 3:16, 17) Để đạt mục tiêu này, bạn phải lưu tâm tới cả cử tọa lẫn những đoạn mà bạn sẽ đọc.
我们一方面要提防性不道德、暴力、通灵术,另一方面也要提防那些深受世界观点影响的人。——哥林多前书15:58,《新译》;歌罗西书2:8。
Chúng ta cần phải đề phòng để tránh khỏi sự vô luân, bạo động, và ma thuật trắng trợn, và cũng phải coi chừng những người theo quan điểm của thế gian! (I Cô-rinh-tô 15:58; Cô-lô-se 2:8).
7 我们负有严肃的责任,一方面要向人传讲好消息,同时也警告恶人。
7 Trách nhiệm rao giảng tin mừng và cảnh cáo người ác là một trách nhiệm nặng nề mà chúng ta đảm nhiệm.
如果我们认为耶稣和他的门徒一方面教导人认识上帝,但却不告诉人上帝是谁,这样的想法就不合情理了。
Chúng ta không thể lý luận rằng Giê-su và các môn đồ dạy người ta về Đức Chúa Trời mà lại không nói cho họ biết Ngài là ai, nhất là khi những người tin đạo được khuyến khích dâng ngay cả mạng sống mình cho Đức Chúa Trời.
我们怎样才能一方面把忧虑卸给耶和华,一方面努力解决困难呢?
Chúng ta sẽ xem xét điều gì trong bài này?
可是,我们若要取悦上帝,就不能一方面吃他的筵席,同时又尝一下鬼魔的筵席。
Tuy nhiên, nếu muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chúng ta không thể dự tiệc của Ngài và đồng thời lại ngồi ăn tại bàn các quỉ.
诗篇116:12-14)可是他们一方面把上帝的东西偿还给上帝,同时却记得耶稣说过,他们也必须把一些东西偿还给凯撒。
Tuy nhiên, khi làm điều này, họ không quên việc Giê-su đã nói rằng họ phải trả một số điều nào đó cho Sê-sa.
那时我不懂为什么, 一方面他们说:“要说真话,” 另一方面,当你说真话的时候,他们又不满意了。
Tôi sẽ cười thật tươi và nói "Em nhất định đỗ."
这样,他们能够一方面取悦上帝,一方面保护家人避免染上各种性病,例如爱滋病、梅毒、淋病、衣原体性尿道炎等。——箴言7:10-23。
Làm thế sẽ khiến Đức Chúa Trời hài lòng, và sẽ che chở gia đình khỏi các bệnh lây qua đường sinh dục, chẳng hạn như bệnh AIDS/Sida, bệnh lậu, giang mai và bệnh chlamydia (Châm-ngôn 7:10-23).
一方面,有些人说, 这些统计数据很重要, 我们需要它们来理解整个社会, 进而脱离情感喜好、偏见等, 以一种客观的方式衡量发展程度。
Mặt khác, có một số người nói rằng những số liệu này là cần thiết, và chúng ta cần chúng để hiểu xã hội một cách toàn vẹn để vượt qua những thông tin có tính cảm xúc và đo đạc sự phát triển một cách khách quan.
所以,讲故事,就和宇宙中一切矛盾一样, 是在死亡中探求和谐与无穷 解决一方面,放弃另一方面, 放弃一方面,提出一个真正关键的问题。
Vậy đó là kể chuyện, như mọi sự tương phản trong vũ trụ, nó tìm kiếm sự đồng điệu và vô tận trong giải pháp đời thường, giải quyết một cái, buông bỏ cái còn lại, buông bỏ cái còn lại và tạo ra câu hỏi đó mới là cái thật sự quan trọng.
因为监督[希腊文epískopon,以辟斯高普温]既是上帝的管家,就必须无可指责,不任性,不轻易发怒,不醉酒闹事,不打人,不贪不义之财,但却慷慨好客,爱好良善,头脑健全,公义,忠贞,有自制能力,在教导的艺术上紧守真实的道理,能够一方面以健全的教训劝勉人,同时也责备反驳的人。”(
Vì người giám-thị (dịch chữ Hy-lạp epískopon) làm kẻ quản-lý nhà Đức Chúa Trời thì phải cho không chỗ trách được. Chẳng nên kiêu-ngạo, giận-dữ, ghiền rượu, hung-tàn, tham lợi; nhưng phải hay tiếp-đãi khách, bạn với người hiền, khôn-ngoan, công-bình, thánh-sạch, tiết-độ, hằng giữ đạo thật y như đã nghe dạy, hầu cho có thể theo đạo lành mà khuyên-dỗ người ta và bác lại kẻ chống-trả” (Tít.
我们一方面很生气,我们想去别的地方, 而不是站在这儿买汽油; 另一方面,我们又想做些绿色环保的事情。
Chúng ta không muốn mua xăng nữa; chúng ta muốn làm gì đó có lợi với môi trường.
冷战期间,两个超级大国倚赖恐怖均势去维持和平,它们一方面同意发展核子技术作和平用途,一方面限制发展核武器国家的数目。
Vào thời Chiến tranh Lạnh, trong lúc nhờ cậy đến sự quân bình lực lượng để giữ hòa bình, các siêu cường đồng ý cho phép việc phát triển cách dùng năng lượng hạch tâm để theo đuổi mục tiêu hòa bình nhưng giới hạn số nước có thể chế tạo vũ khí hạch tâm.
他们一方面尊重当权者,一方面避免参与政治活动。
Họ luôn tôn trọng quyền hành của nhà nước nhưng không tham gia các hoạt động chính trị.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 一方面 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.