杨贵妃 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 杨贵妃 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 杨贵妃 trong Tiếng Trung.

Từ 杨贵妃 trong Tiếng Trung có nghĩa là Dương Quý Phi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 杨贵妃

Dương Quý Phi

Xem thêm ví dụ

諸部亦憚之,稱為「王」。
Chẳng ai địch nổi; chúng sợ gọi ông là thần tướng.
请稍等 刚刚 查明
Giữ máy giùm tôi chút.
人物专访 | 凤玲
PHỎNG VẤN | CHỊ FENG-LING YANG
等等 一些 表现 格 先生 我 叫 H
Tên tớ là H.
1847年4月,先遣队伍依照百翰•会长的指示,前往西部。
Đội tiền phong dưới sự hướng dẫn của Chủ Tịch Brigham Young khởi hành đi về miền Tây vào tháng Tư năm 1847.
时候会到,就像在嘉德兰时期那样,我们会需要百翰·般的信心和正直,站在主召唤我们的位置上,忠于祂的先知以及祂召唤的领袖。
Sẽ có những lúc, giống như ở Kirtland, khi chúng ta sẽ cần đức tin và sự liêm chính giống như Brigham Young để đứng lên tại nơi Chúa đã gọi chúng ta đến, trung thành với vị tiên tri của Ngài và với các vị lãnh đạo mà Ngài đã đặt vào.
我要这样重述百翰·会长的话,说:「希望我能用如雷贯耳的声音来唤醒人民」13认识摩尔门经里的大能和真实性。
Tôi có thế diễn giải lời của Chủ Tịch Brigham Young khi nói: “Tôi mong muốn mình có tiếng nói của bảy tiếng sấm để thức tỉnh loài người”13 với lẽ thật và quyền năng của Sách Mặc Môn.
百翰‧会长常用“老船锡安号”作为耶稣基督后期圣徒教会的比喻。
Chủ Tịch Brigham Young thường sử dụng cụm từ “Con Tàu Si Ôn Cũ Kỹ” như là một ẩn dụ cho Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
1958年,玛蒂和我有机会出席耶和华见证人在纽约基运动场和马球场举行的有史以来规模最大的大会。
Vào năm 1958, Martie và tôi tham dự hội nghị lớn nhất chưa từng có của Nhân-chứng Giê-hô-va tại Vận động trường Yankee và Polo Grounds ở Nữu Ước.
505年紹先稱帝,次年敗於北魏而被俘。
Năm 505, Dương Thiệu Tiên xưng đế, năm sau bại trận trước Bắc Ngụy và bị bắt.
我和两个女儿(左端和右端)在基运动场,摄于1955年
Các con gái tôi (ở rìa phải và rìa trái) và tôi ở Yankee Stadium vào năm 1955
小行星21062(利伟星)是以中国航天员利伟命名的小行星。
21062 Yangliwei là một tiểu hành tinh đặt tên theo Nhà du hành vũ trụ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Dương Lợi Vĩ.
卡琳是个可人的年青女子,我们同样获邀参加1953年7月在纽约基运动场举行的国际大会。
Cả hai chúng tôi được mời dự hội nghị quốc tế ở sân vận động Yankee, New York vào tháng 7 năm 1953.
此外,社方也举行了一些规模庞大的大会,其中以50年代在纽约基运动场举行的大会最引人注目。
Đặc biệt nổi bật trong thập niên 1950 là các hội nghị tại Vận Động Trường Yankee, tiểu bang New York.
卢德汉、格的译本)译成这句话的希伯来字是亚查里思海雅敏 (‘a·charithʹ hay·ya·mimʹ)。
Chữ Hê-bơ-rơ của thành ngữ đó là ’a·charith ́ hay·ya·mim ́.
保羅·格(Paul Young):Mark Moses飾演,瑪麗愛麗絲的丈夫。
Paul Young (Mark Moses): chồng của Mary Alice.
1950年,我们在纽约市基运动场举行了一个规模很大的大会。 我接获一个临时任务,就是安排大会代表的住宿。
Vào năm 1950, tôi nhận một nhiệm vụ tạm thời—giám thị việc cung cấp chỗ ở cho những đại biểu tới đại hội đầu tiên trong số nhiều đại hội lớn tại Sân Vận Động Yankee ở Thành Phố New York.
他 跟 大夫 一起
Họ đi chung với Dương đại phu.
约瑟·斯密请百翰·发出通知,要在下个星期六举行一次大会,他告诉百翰将会是十二使徒之一。
Joseph Smith yêu cầu Brigham gửi ra một thông báo rằng một đại hội sẽ được tổ chức vào ngày thứ Bảy tới.
百翰•会长的先驱者队伍离开冬季营,往西行进(见教约136)。
Đội tiền phong của Chủ Tịch Brigham Young rời Chung Cư Mùa Đông để hành trình về miền tây (xem GLGƯ 136).
鳴章其後說他的言論被曲解。
Ông Nguyễn Xuân Nghĩa đã lên tiếng sau đó rằng lời ông đã bị kể lại sai lệch.
摘自2003年1月25日百翰大学爱达荷分校宗教研讨会讲辞。
Từ một bài nói chuyện trong Hội Nghị Tôn Giáo tại trường Brigham Young University–Idaho được đưa ra vào ngày 25 tháng Giêng năm 2003.
我們 必須 要 找到 幫助 豎 鋸 和 阿曼 達 · 的 那個 人
Chúng ta đến đây để tìm cho ra kẻ đã giúp Jigsaw và Amanda Young.
假设用电脑的声音可以成功的讲一个笑话 并且笑点和语气拿捏的和汉尼·曼一样好的话 那么,那就是我想要的声音
Nếu một giọng nói máy tính có thể nói đùa thành công và căn thời gian và thể hiện tốt như Henny Youngman, thì đó là giọng nói mà tôi cần.
1–3,百翰•因他的工作而受称赞,将来到外地巡回的工作也被免除了。
1–3, Brigham Young được khen ngợi về những công sức của ông và được cho miễn khỏi phải hành trình tới các nước bên ngoài trong tương lai.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 杨贵妃 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.