醃漬 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 醃漬 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 醃漬 trong Tiếng Trung.

Từ 醃漬 trong Tiếng Trung có các nghĩa là làm dưa, ướp muối, làm ... lên men, khỏi bệnh, làm ... chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 醃漬

làm dưa

ướp muối

làm ... lên men

khỏi bệnh

(cured)

làm ... chua

Xem thêm ví dụ

它就像一个绿色的墨从建筑物扩散出去 让贫瘠的土地回复到有生命的样子 也就是说这不仅维持了生态平衡 更达到恢复生机
Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi.
故事圍繞在Goodman家族和其所居住小鎮的故事,以Goodman家族中6歲的小男孩湯米(Tommy Goodman)及其所飼養的邊境牧羊犬黃瓜先生(Mr. Pickles)作為男主角。
Loạt phim xoay quanh gia đình nhà Goodman, đặc biệt là cậu bé 6 tuổi Tommy và chú chó Collie biên giới quỷ quyệt tên Mr. Pickles.
所以,我将两种想法综合在一起,创造了一个假说, 那就是,很可能的 致癌物因为泡汁的浸泡而降低 是因为酸碱度的改变?
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
耶稣对整群门徒提出一些优良的劝告,并且告诫他们不要使别人跌倒以致‘用火当盐去’,意即在矶汉那中遭受毁灭。
Giê-su đã khuyên bảo cả nhóm phải tránh làm vấp phạm cho nhau để mà phải bị “muối bằng lửa”, tức là bị tiêu diệt trong Ghê-hen-na.
如果我问你 一瓶汰洗涤剂和汗水 之间有什么联系 你可能觉得这是本周在爱丁堡期间 遇到的最简单的问题.
Nếu tôi hỏi bạn có mối liên kết nào giữa một chai bột giặt Tide và mồ hôi (chương trình quảng cáo của Tide) bạn chắc chắn sẽ nghĩ đó là câu hỏi đơn giản nhất quả đất nhưng cũng là câu bạn sẽ bị hỏi cả tuần ở Edinburgh .
海蜇皮 这是在东布伦瑞克的18号路上的香港超市
Và sứa ngâm giấm tại siêu thị Hồng Kông trên đường 18, East Brunswick.
他们跑到便利店 去偷汰 一瓶20美元的汰 可以买到价值10美元的可卡因或是大麻
Họ đang đi vào các cửa hàng tiện lợi, ăn cắp các sản phẩm Tide, và một chai Tide $20 thì tương đương với 10 đô la ma tuý hoặc thuốc lá.
成名似乎都是 给那些最先革新和雕塑的形式 比方说缎带 或者是 黄瓜条?
Sự công nhận dường như đến với những người thích các hình khối mang tính lãng mạng và điêu khắc, như ruy băng, hay... dưa muối?
现在我们回到一开始 汰洗涤剂的例子
Và giờ đây, tôi sẽ đưa bạn trở lại với Tide, chất tẩy rửa như đã hứa.
然而,許多油搖滾樂團都因為對竄紅適應不良,而在1990年代晚期解散或淡出樂壇,話雖如此,他們的影響力仍左右著現代搖滾音樂的發展。
Dù đa số nhóm grunge hoặc tan rã hoặc gần như biến mất vào cuối thập niên 1990, ảnh hưởng của họ tiếp tục tác động tới nhạc rock hiện đại.
你 的 手腕 上 有 墨
Đó là tất cả sao?
在19世纪20年代,美国一次重要的肉制品腌渍工艺的改进减少了69%的亚硝酸盐使用,这使得当时胃癌患者的死亡率骤减。
Trong thập niên 1920, một thay đổi quan trọng ở Mỹ về việc xử lý thịt đã gây ra sự sụt giảm đến 69% lương natri nitrit.
这是我在《纽约杂志》读到的一篇很棒的文章 文章提到美国各地的吸毒者 正在用一瓶瓶汰洗涤剂 来购买毒品
Đây là một bài viết tuyệt vời tôi đã xem qua trong tạp chí New York. Nó nói rằng người sử dụng chất kích thích trên khắp nước Mỹ đang thực sự mua chúng bằng các chai tẩy rửa Tide.
就是汰的品牌价值很稳定(笑) 这证明了我之前的观点 也看得出发言人表态时滴汗未出
(Tiếng cười) Điều đã một lần nữa minh chứng cho quan điểm của tôi và cho thấy rằng ông ấy thậm chí đã không toát một giọt mồ hôi nào khi nói điều đó.
今天许多地方都种植豆薯,人们使用不同的烹制方法,有的焙、有的烤、有的。 有的用豆薯做沙拉,有的拿它来煮汤。
Ngày nay củ sắn được trồng ở nhiều xứ và có thể chế biến nhiều cách khác nhau như: nướng, làm dưa, rau trộn hoặc nấu canh.
所以它成为了一种货币 《纽约杂志》称之为一种古怪的犯罪潮 一股具有品牌忠诚度的犯罪潮 事实上犯罪分子还把汰称作“液体黄金”
Vì vậy, nó sẽ trở thành đơn vị tiền tệ này, như New York Magazine đã mô tả như một làn sóng rất kỳ quặc về tội phạm trung thành, làn sóng tội phạm thương hiệu trung thành, và bọn tội phạm thực sự gọi Tide là "vàng dạng lỏng."
手機在使用一段時間後,背面和側邊可能會出現汙或磨損。
Theo thời gian, mặt sau và mặt bên của điện thoại có thể dính bẩn hoặc bị mòn.
一看到汰就有条件反射
Khi họ phát hiện Tide, đó là con đường tắt.
宝洁显然不想和毒品扯上关系 它们认为这件事说明了一点 就是汰的品牌价值很稳定(笑)
Họ nói, rõ ràng là đã cố gắng để tách mình ra khỏi chất kích thích, nhưng cũng nói rằng, "Điều đó nhắc nhớ tôi một điều và đó là giá trị của các thương hiệu đã kiên trì trụ vững."
真想用 菜 埋 了 那 鸟 不 生蛋 的 地方
Ta muốn nén dưa chỗ mà mặt trời không chiếu tới ấy!
再 拿 多点 面包, 还有
Ăn bánh mì nữa đi.
我 为什么 和 黄瓜 说话 ?
Sao ta lại nói chuyện với lũ dưa leo chứ?
这么 一 大锅 的 牛肉
Chỗ này có vẻ nhiều đấy.
青椒 釀肉 , 不 對 , 是 青椒 , 肉末 西葫蘆 , 橄欖配 兔排
Ngày hôm đó bả đang làm... thỏ nhồi hồ tiêu, không... nước ướp tiêu, nhồi bí zucchini... với bột mì nấu nước thịt,
2006年,性手枪(四位初始成员再加上维瑟斯)被引入摇滚名人堂,但他们拒绝参加入驻典礼,称名人堂为“一点尿”。
Vào ngày 24 tháng 2 năm 2006, Sex Pistols - gồm bốn thành viên ban đầu cộng với Vicious - được giới thiệu vào Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll, nhưng họ từ chối tham gia buổi lễ, gọi đại sảnh danh vọng là "bãi nước đái".

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 醃漬 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.