眼光 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 眼光 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 眼光 trong Tiếng Trung.

Từ 眼光 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thị giác, sức nhìn, thị lực, sự sáng suốt, tầm nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 眼光

thị giác

(sight)

sức nhìn

(sight)

thị lực

(sight)

sự sáng suốt

(insight)

tầm nhìn

(vision)

Xem thêm ví dụ

历代志下26:3,4,16;箴言18:12;19:20)所以,如果我们“不知不觉失足了”,有人根据上帝的话语规劝我们,但愿我们都向巴录学习,有成熟的思想、属灵的眼光和谦卑的态度。( 加拉太书6:1)
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
到处,当人们想到那些空前的巨额资金 那些被花掉的我们的钱,我们孩子的钱 现在,在这个危机深处,他们在问: 想必,我们应该用更长远的眼光 来加速朝绿色经济的转变 来为衰老做好准备,来对付有些不平等 这些不平等给这个国家还有美国留下了伤疤 而不只是把钱都给现任者?
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
□ 耶和华可能用什么方法帮助我们以正确的眼光看自己所经历的考验,从而帮助我们忍受这些逆境?
▫ Đức Giê-hô-va có thể giúp chúng ta thế nào để có quan điểm tốt về các thử thách mà chúng ta phải chịu đựng?
他们用耶和华的观点,而不是世俗的眼光,去看传道职务。
Họ xem nhiệm vụ của mình theo quan điểm của Đức Giê-hô-va, chứ không theo thế gian.
你需要用你看山地紧急救援的眼光去看它。
Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi.
20是的,他们迫害他们,并用各种话伤害他们,这是因为他们谦卑,因为他们的眼光不骄傲,而且互相传讲神的话,不拿a金钱,不用代价。
20 Phải, chúng ngược đãi và làm họ đau khổ với đủ mọi lời lẽ, và việc này đã xảy ra là vì họ rất khiêm nhường; vì họ không tỏ ra kiêu ngạo, và vì họ đã chia xẻ cho nhau lời của Thượng Đế mà không cần atiền bạc hay giá cả gì.
这就是为什么你需要有长远眼光的人。
Đó là tại sao anh cần người có tầm nhìn xa.
我们在科技和设计上的前景 在娱乐和创造力上的眼光 必须与人性,慈善,和公正的远见 相结合
rằng tầm nhìn của tất cả chúng ta về công nghệ và những thiết kế, giải trí và sự sáng tạo hẳn phải luôn song hành cùng với tầm nhìn của cả cộng đồng, lòng trắc ẩn và công lý.
特别是在过去的400年里 人类发明了“脑挂”(brainlet) 就是各种对大脑的辅助装置 这些装置帮助我们 去以一种不一样的眼光 去看待这个世界
Và những gì đã xảy ra trong bốn trong năm vừa qua là con người đã sáng tạo ra những "tư tưởng" như những phần nhỏ của bộ não, tạo nên từ nhữn ý tưởng lớn lao, giúp chúng ta nhìn nhận thế giới theo nhiều cách khác nhau
经文中能找到许多例子,说明远大的眼光能让人看清该走的路。
Chúng ta có thể tìm thấy các tấm gương trong thánh thư trong đó việc có được một tầm nhìn xa hơn đã cho thấy rõ con đường nào để chọn theo.
乙)耶和华永不会用什么消极的眼光看手下的忠仆?
(b) Đức Giê-hô-va không bao giờ có quan điểm tiêu cực nào về những tôi tớ trung thành của Ngài?
而 我 看 人 的 眼光 一向 不差
Và thần nhìn người rất tốt.
于是,我在那一刻决定, 要不就趁早溜之大吉, 或者对这些年轻天才进行评判, 亦或者反过来,把评判变成好奇, 看看能不能用他们的新眼光 来匹配我的智慧和经验。
Vì vậy, tôi đã quyết định ngay lúc đó rằng tôi có thể chạy lên đồi, hoặc phán xét về những thiên tài trẻ tuổi này, hoặc thay vào đó, biến sự phán xét thành sự tò mò, và xem tôi có thể hòa hợp đôi mắt tinh tường tinh tường của mình với tầm nhìn mới của họ không.
她的价值的确“远胜过珍珠”,因此深受有眼光的丈夫所赏识!
Đối với người chồng biết ơn, nàng có giá trị “trổi hơn châu-ngọc”!
桑-奥尔蒂斯解释:“正如审美眼光因人而异,是否诙谐有趣,也要看说笑的对象而定。”
Ông Sanz-Ortiz giải thích: “Mỗi người cảm nhận cái đẹp khác nhau, cũng vậy mỗi người nhận thức khác nhau về tính khôi hài”.
他需要的,是要我用正确的眼光看他,并提供一个怀抱希望的理由。
Anh ấy cần tôi phải nhìn anh ấy một cách đúng đắn và đưa ra một lý do để hy vọng.
这样的眼光甚至会使得我们对那个人产生莫大的爱心。
Sự thấu hiểu này thậm chí có thể dẫn đến một tình yêu thương mãnh liệt đối với người đó.
▪ 用积极的眼光看传道地区里的人
▪ Giữ quan điểm tích cực về những người trong khu vực
如果我们都能试着用神的眼光看待彼此,你们能想象我们的家庭、社区,甚至整个世界将会有多大的改变吗?
Các anh chị em có thể tưởng tượng gia đình, cộng đồng và thế giới của chúng ta nói chung có thể thay đổi như thế nào nếu chúng ta đều cố gắng để nhìn nhau như Chúa nhìn chúng ta không?
從 沒 有人 像 您 一樣 眼光 獨特
Không có ai ngắm body của em giống như ngài vậy.
我永远感激主差遣圣灵,把我从不仁慈的情绪中救出来,让我能以祂的眼光来看待神的孩子。
Tôi vĩnh viễn biết ơn Chúa đã giải cứu tôi khỏi những cảm nghĩ khắc nghiệt của mình bằng cách gửi Đức Thánh Linh đến để cho tôi thấy một đứa con của Thượng Đế như Ngài đã thấy nó.
如果我们打算解决问题 以截然不同的眼光看待世事 无论是针对时政或商业 或环境问题、就业问题 或许我们可以思考如何跳脱问题的框架 兼顾所有需求
Và nếu ta cố giải quyết vấn đề và quan sát thế giới theo cách khác, dù là quản lý công hay kinh doanh hoặc các vấn đề môi trường, tạo việc làm, ta có thể hình dung những vấn đề đó bằng cách chấp nhận tính đúng đắn của cả 2.
12如今,他们为a圣灵b圣化,洁净了衣服,在神前c纯洁无瑕后,不会看着d罪恶,除非是用e憎恶的眼光看;很多人,非常多的人因此变得纯洁,进入主他们神的安息。
12 Thế rồi, sau khi họ được athánh hóa bởi bĐức Thánh Linh, sau khi y phục họ được tẩy trắng, để trở nên ctinh khiết và không tì vết trước mặt Thượng Đế, thì họ không còn nhìn dtội lỗi nữa trừ phi với một cái nhìn đầy esự ghê tởm, và có một số rất đông, hết sức đông, đã được làm nên thanh khiết và được bước vào chốn an nghỉ của Chúa, Thượng Đế của họ.
4 何不用积极的眼光看你的基督徒弟兄姊妹,多花点时间认识他们,深入了解他们呢?
4 Bạn hãy nhìn xa, nghĩ kỹ và có quan điểm tích cực về anh hoặc chị tín đồ Đấng Christ đó.
随着主要的鱼类数量日益稀少, 渔民们开始把眼光投向了大海深处 以寻找更多可用的食物来源
Do nguồn thực phẩm nguyên sinh đã cạn kiệt, họ khai thác sâu dần vào biển khơi và đem lại nhiều nguồn đạm tương tự.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 眼光 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.