严重 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 严重 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 严重 trong Tiếng Trung.

Từ 严重 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nặng, quan trọng, nghiêm trọng, nghiêm trang, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 严重

nặng

(serious)

quan trọng

(serious)

nghiêm trọng

(serious)

nghiêm trang

(earnest)

khó khăn

Xem thêm ví dụ

谁的生活现在不受到日益严重的核子战争威胁所危及?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
除此之外,受忽略的儿童时常吸毒犯罪,离家出走,以致问题变得更严重。 追求成功的代价实在太大了。
Nếu thêm vào đó việc trẻ con vì thiếu sự chăm sóc của cha mẹ đã quay ra dùng ma túy, phạm pháp, hoặc bỏ nhà đi hoang thì cái giá phải trả trở nên rất cao.
1997年10月世界股票市场经历剧烈波动,一份新闻杂志谈及“一种越来越严重,有时甚至违反理性的不信任”,以及“缺乏信任已蔚然成风”。
Vào tháng 10-1997, khi các thị trường chứng khoán trên thế giới biến động đến mức không kiểm soát được, thì một tạp chí nói đến “sự thiếu lòng tin lạ thường và có khi lại phi lý” và đến “sự mất lòng tin lan truyền”.
严重地威胁了数以万计的人 的生计问题, 尤其是在非洲和中国。
Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc.
同样,生活缺少属灵的活动,也可以带来严重的后果。
Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng.
一旦获悉有严重的事态发生,现今受任命的基督徒长老也应当立即采取适当步骤去加以处理。
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
在许多地方,如果不同种族的弟兄姐妹一起聚会,他们的聚会所就可能会被人严重破坏,因为类似的情况真的发生过。
Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy.
两天后,他的病情严重到需要以直升机载往盐湖城的初级儿童医院。
Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City.
约翰福音3:36;希伯来书5:9)如果他们一时软弱而犯了严重的罪,复活了的主耶稣基督会作他们的帮助者、安慰者。(
(Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2).
▪ 见证人必须受到警告,作出虚假证言会有严重后果
▪ Những nhân chứng được nhắc nhở về bổn phận quan trọng của mình.
得了严重传染病的人应该考虑什么?
Người bị bệnh truyền nhiễm có trách nhiệm nào nếu có nguy cơ gây hại cho người khác?
国王号遭到了严重的结构性破坏,多个房间充满烟雾。
König chịu đựng những hư hại cấu trúc đáng kể, nhiều phòng ngập đầy khói.
肥胖、抑郁症、心脏病、糖尿病和严重意外事故,往往跟睡眠不足有关。
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
以上两种原因 使风险变得比实际更严重
Và 2 điều đó đã gây rủi ro nhiều hơn.
良心不安甚至可以引致抑郁和严重的挫折感。
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
有些决定看来无关紧要,但可能导致严重的后果。
Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng.
1,2.( 甲)在今日的世界里,离婚是个多严重的难题?(
1, 2. a) Nạn ly dị trầm trọng đến mức nào trên thế giới ngày nay?
听力学家说人听到的声音要是高出85分贝,收听的时间越长,听觉受损就越严重
Các nhà thính giác học nói rằng càng nghe lâu bất cứ âm thanh nào cao hơn 85 đêxiben, cuối cùng tai càng bị hư hỏng nặng.
法军严重缺乏坦克,他们仅能用20辆老旧的雷诺FT-17坦克对抗泰国的134辆坦克。
Khuyết điểm dễ thấy của quân Pháp là thiếu xe thiết giáp: chỉ có 20 xe tăng Renault FT-17 đã lỗi thời để chống lại gần 100 xe bọc thép của Lục quân Hoàng gia Thái Lan.
不幸的是,这也让NINGA很快的 变成警察的眼中钉,敌人 我们被严重的打击,最终被逮捕
Thật không may, kênh NINJA từ đó cũng sớm bị coi như kẻ thù của cảnh sát, chúng tôi bắt đầu bị đánh đập dữ dội, và còn bị bắt bỏ tù nữa.
18 如果我们个人犯了严重的过错,正在尝透苦果,我们也许很容易感到灰心泄气。
18 Nếu cá nhân chúng ta có sai phạm nghiêm trọng, chúng ta dễ bị ngã lòng khi phải gánh chịu những hậu quả của các sự lầm lỗi của mình.
如果情况太严重 就会被贴上“疯狂”的标签
Và nếu bạn đi quá xa, điều đó đơn giản gọi là bệnh tâm thần.
即使如此,只要核子武器一日存在,它们仍会对人类构成严重的威胁。《
Dù vậy hễ các vũ khí hạch tâm còn hiện hữu thì nhân loại còn bị đe dọa trầm trọng.
提摩太后书3:1)战争、粮荒、瘟疫、罪行,还有其他严重的问题正困扰着全人类,耶和华见证人也不能幸免。(
Hơn nữa, chúng ta đang chứng kiến sự ứng nghiệm của những lời tiên tri nói về “ngày sau-rốt”.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 严重 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.