压力 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 压力 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 压力 trong Tiếng Trung.

Từ 压力 trong Tiếng Trung có nghĩa là áp lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 压力

áp lực

noun

同辈压力和结交朋友密切相关。 同辈压力天天“攻击”孩子,挑战他们的属灵抵抗力。
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.

Xem thêm ví dụ

要是同学或朋友给我压力,要我做不对的事,我会:
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
压力太大了
Công việc đó thật nặng nề, áp lực.
对基督徒青年人来说,“火”可能是受到性的挑逗,被邀吸毒或受到压力要参与俗世堕落的娱乐。
Đối với các tín-đồ trẻ tuổi “lửa” có thể là sự chạm trán với sự mời mọc, khiêu-khích về tình dục, về ma-túy, hay áp-lực khiến họ phải tham-gia vào các sự giải trí tồi bại của thế-gian.
因此“火”代表能够将一个人的灵性毁去的任何压力或引诱。
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
同辈压力和结交朋友密切相关。 同辈压力天天“攻击”孩子,挑战他们的属灵抵抗力。
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
他们会面对各种行差踏错的引诱和压力
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.
提摩太后书3:1,13)我们不会灰心绝望,因为我们知道自己所受的压力,正好表明撒但制度的终结近了。
(2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề.
耶稣在地上为人的时候经历过人所共受的种种压力
Có lúc Giê-su đói và khát.
由于天天阅读圣经,我很快就能想起相关的圣经命令和原则,鼓励自己要抗拒压力
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
这也是我们认为 承受着巨大的演化压力的部分 不仅仅是由于 当今人类所接受的巨额信息量 还因为大脑本身的可塑性 这就是大脑
Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não.
提摩太后书3:1-5)随着这个事物制度的终结日益临近,发展中国家的家庭压力无疑会有增无减。
Khi hệ thống mọi sự này đang nhanh chóng lao đầu vào bước đường cùng, thì áp lực trên gia đình trong các nước trên đà phát triển chắc chắn sẽ gia tăng.
他们因教导人认识真理而感到安舒,生活压力也因此减少了。
Mọi người đều cảm thấy công việc đó đem lại sự khoan khoái, làm cho đời sống bớt căng thẳng.
但是当我们继续奉上帝之名而行之际,我们遭遇到来自一个凶暴的世界的许多压力
Nhưng trong khi tiếp tục bước theo danh của Đức Chúa Trời, chúng ta phải chịu nhiều áp-lực từ thế-gian đầy xao-động này.
她评论说:“传道工作叫人舒畅,使我的生活有目的、有意义。 我跟人分享真理时,就会暂时忘却个人的难题和生活压力。”
Tôi tạm quên những vấn đề cá nhân và căng thẳng hàng ngày khi tham gia rao giảng”.
举个例,通常人伤害自己,是为了消除某种压力
Ví dụ, căng thẳng có thể là một trong những nguyên nhân đó.
当生活陷入困难,压力反应让你希望 身旁围绕着的都是关心你的人
Khi cuộc sống trở nên khó khăn, sự hồi đáp với stress muốn bạn được bao bọc bởi những người quan tâm đến mình.
但我对压力的看法已经变了 而我今天就是要让你们改观的
Nhưng tôi đã thay đổi quan điểm của mình về stress, và hôm nay, tôi muốn thay đổi quan điểm của các bạn.
压力对你造成了什么影响?
Sự căng thẳng ảnh hưởng đến bạn ra sao?
新译》)他们并不是受外界压力所迫而这样做,而是受到内在的动力(内心的动机)所推动。
Họ không được thúc đẩy từ bên ngoài, nhưng được kích thích từ bên trong, từ đáy lòng.
巴勃罗回忆那次可怕的经历,说:“要不是耶和华帮助我,在那么大的压力下,我根本不可能紧守忠义。”
Nhớ lại thử thách ấy, anh Pablo nói: “Nếu không có sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va thì tôi đã không thể giữ vững lòng trung kiên trước áp lực đó”.
许多时,同辈压力不是由个别的事情所触发,而是慢慢形成的。
Áp lực này hiếm khi nào đến qua chỉ một sự việc dễ cho người ta nhận biết.
没有科学家让给自己那么多要求和承受那么多压力
Các nhà khoa học chưa từng chịu nhiều áp lực và nhu cầu đến vậy.
然后你要猜我的思路. 哪你便处于巨大压力之下.
Bạn cần phải đoán tâm trí của tôi.
要减轻工作压力,让自己有多点时间做更重要的事,一个方法是减少工作的时间。 你可能要请求雇主减少你的工作量,甚至考虑换另一份工作。
Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc.
并且当我卸除了所有 对自己的压力与期待后, 压力很快就被热情取代, 我就可以只是瞎玩了。
Và ngay khi tôi loại bỏ hết áp lực và kì vọng của bản thân, áp lực nhanh chóng được thay thế bằng sự hào hứng và giúp tôi tiếp tục điều mình làm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 压力 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.