修煉 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 修煉 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 修煉 trong Tiếng Trung.
Từ 修煉 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tập luyện, tập dượt, tập, luyện tập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 修煉
tập luyện, tập dượt
|
tập
|
luyện tập
|
Xem thêm ví dụ
12 诗篇143:5透露大卫经历危险和重大试炼时怎样行:“我追想古时之日,思想你的一切作为,默念你手的工作。” 12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”. |
马丁·路德22岁进爱尔福特的奥古斯丁修院,后来入读维滕贝格大学,取得神学博士学位。 Lúc 22 tuổi, Luther gia nhập dòng thánh Augustine ở Erfurt. |
也 許早 把 猿擊術 和 師兄 一起 修成 了 Có thật không muốn động thủ không? |
我换了很多次专业, 最后我的顾问开玩笑说, 我应该去修一个“随机专业”学位。 Tôi đổi ngành quá nhiều đến mức cố vấn đùa rằng tôi nên lấy bằng chứng nhận trong "ngành học ngẫu nhiên". |
1973年,上帝的子民进一步受到熬炼。 Năm 1973, có sự tinh luyện nào về đạo đức? |
我们必须心中有数,知道成为基督徒就会遭受试炼。 但我们也知道基督徒会得蒙赐福,从罪和死的奴役中拯救出来,这比现今这个制度的任何事物更宝贵。 Chúng ta hẳn đã tính trước những thách đố như thế là phí tổn của việc làm môn đồ Đấng Christ, biết rằng phần thưởng—tức sự giải cứu khỏi tội lỗi và sự chết—đáng giá hơn bất cứ điều gì mà hệ thống hiện tại mang lại cho chúng ta rất nhiều. |
诗篇91:1,2;121:5)只要他们撇弃不洁的主张和源于巴比伦的习俗,受耶和华的审判所炼净,并且努力保持圣洁,他们就能享有安全,仿佛住在“棚子”里,受上帝保护。 这是何等美好的前景! (Thi-thiên 91:1, 2; 121:5) Vì thế, một triển vọng đẹp đẽ đặt trước mặt họ: Nếu họ từ bỏ những sự tin tưởng và thực hành ô uế của Ba-by-lôn, thuần phục sự phán xét của Đức Giê-hô-va cốt làm cho họ nên thanh sạch, và cố gắng giữ mình nên thánh, họ sẽ được an toàn giống như ở trong một cái “lều” che chở của Đức Chúa Trời. |
在提出第二个建议时,莫里斯弟兄读出箴言27:21:“锅可熔银,炉能化金,称赞也可以试炼各人。” Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
康同没有替他削,只是教他怎样把铅笔修尖,然后让他自己去做。 Thay vì chuốt luôn cho nó, anh chỉ nó cách chuốt và giúp nó tự chuốt lấy cây viết chì. |
约书亚记6:26说:“约书亚叫众人起誓说:‘有兴起重修这耶利哥城的人,当在耶和华面前受咒诅。 Giô-suê 6:26 tuyên bố: “Bấy giờ, Giô-suê phát thề rằng: Phàm ai chỗi lên xây lại thành Giê-ri-cô nầy sẽ bị rủa-sả trước mặt Đức Giê-hô-va! |
你 幫 我 弄 一份 聖馬修 醫院 的 病人 和員工 的 名單 Tôi anh giúp lần nữa. |
11,12.( 甲)在1930年代和1940年代早期,耶和华见证人和他们的儿女面对什么需要他们保持忍耐的试炼?( 11, 12. a) Các Nhân-chứng Giê-hô-va và con cái họ gặp thử thách nào trong thập niên 1930 và đầu thập niên 1940? |
乙)我们怎样从事建造,所产生的结果就只会令人失望,也无法渡过如火的试炼? (b) Công việc xây dựng của chúng ta có thể biến thành thất vọng hoặc không chống được lửa như thế nào? |
如要查看修飾後的版本,請輕觸畫面右下方的相片。 Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình. |
如果 你 是 來 拿 漁網 的 我 還沒修 補好 明天 再來 吧 Xin vui lòng trở lại ngày mai. |
我 從 附近 廢車場 買 了 個 很 便宜 的 修 復 零件 Tôi đã từng làm một việc tốt như thế này với chiếc xe tang lễ ở Smithfielfd. |
也许 可以 卖掉 用来 修铁路 或者 别的 什么 事 Có thể họ sẽ bán được chúng và góp tiền xây đường ray và mọi thứ khác. |
诗篇执笔者的祷告充分把他的诚实流露出来,他说:“耶和华啊,求你察看我,试验我,熬炼我的肺腑心肠。” 显然,诗篇执笔者在心里作妥准备,要接受耶和华的精炼和考验。 Người viết Thi-thiên đã biểu lộ một sự thành thật như thế khi ông cầu nguyện: “Đức Giê-hô-va ôi! xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”. |
所以,我对当今的短信的看法是 我们正在经历一种由年轻人发展出的 新的书写方式, 同时他们也在使用他们正常的书面表达写作技巧, 这意味着他们可以两者兼修。 Đã có thêm bằng chứng trong việc biết 2 thứ tiếng sẽ có lợi ích tinh thần rất lớn. |
摩西对齐集起来的以色列人作了第二个演讲,他宣布说:“你也要记念耶和华你的上帝在旷野引导你这四十年,是要苦炼你,试验你,要知道你心内如何,肯守他的诫命不肯。 Trong bài giảng thứ hai của Môi-se cho người Y-sơ-ra-ên đang họp hội nghị, ông có tuyên bố: “Hãy nhớ trọn con đường nơi đồng vắng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi đã dẫn ngươi đi trong bốn mươi năm nầy, để hạ ngươi xuống và thử ngươi, đặng biết đều có ở trong lòng ngươi, hoặc ngươi có gìn-giữ những điều-răn của Ngài hay chăng. |
你 更好 地修 復 那 堵牆 或者 其他 你 麻煩 大 了 。 Tốt hơn là anh phải sửa bức tường lại hoặc là anh sẽ có chuyện lớn... |
Google Ads 針對資訊收集所制定的政策將在 2011 年 5 月 17 日中左右修訂,所有國家/地區皆是如此。 Chính sách về thu thập thông tin này của Google Ads sẽ thay đổi vào ngày 17 tháng 5 năm 2011. |
基督怎样熬炼门徒,提高他们的道德素质? Đấng Ki-tô tinh luyện các môn đồ về đạo đức qua những cách nào? |
我 看 也 是 但 只有 團結 起來 才能 幫助 珀爾 修斯 là phải chiến đấu cùng nhau. |
来修 这 艘 战舰 , 明白 吗 ? 她 可是 海军 的 掌上明珠 ! Nó là viên ngọc quý của Hải quân đó. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 修煉 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.