信用 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 信用 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 信用 trong Tiếng Trung.
Từ 信用 trong Tiếng Trung có các nghĩa là danh dự, tin cậy, lòng tin, tín nhiệm, tin tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 信用
danh dự(honour) |
tin cậy(faith) |
lòng tin(credit) |
tín nhiệm(faith) |
tin tưởng(trust) |
Xem thêm ví dụ
当您的未结购买款项总额接近信用额度时,您会收到一封电子邮件,通知您信用额度即将用完。 Khi tổng số tiền mua hàng chưa thanh toán của bạn sắp đến hạn mức tín dụng, bạn sẽ nhận được email thông báo rằng bạn đã gần hết hạn mức tín dụng. |
設定廣告活動預算時,您的信用額度必須足以支付所有的帳戶費用,包括: Khi đặt ngân sách chiến dịch, hãy nhớ rằng hạn mức tín dụng của bạn cần phải bao gồm tất cả chi phí tài khoản, bao gồm: |
我们只能面对现实 信用评级机构把全球经济推向边缘 然而他们必须要改变其运作方式 Và hãy đối mặt với điều đó, việc các cơ quan xếp hạng tín dụng thành lập đã khiến nền kinh tế thế giới trở nên tồi tệ, và chúng ta còn phải thay đổi cách thức chúng vận hành nữa. |
主权信用评级在你看来 可能还是复杂的世界金融系统中 一个小小的组成部分 但我敢跟你保证 这一改革尤为重要 因为主权信用评级影响着所有人 应当将其作为公共财产 对待和处理 Tôi có thể dám chắc các xếp hạng tối cao có lẽ vẫn xem bạn như mảnh ghép rất nhỏ trong thế giới tài chính toàn cầu vô cùng phức tạp này, nhưng để tôi cho bạn biết một điều cực kỳ quan trọng, một điều cần sửa chữa cực kỳ quan trọng, bởi các xếp hạng tối cao ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và chúng nên được biểu đạt và nên được định nghĩa như một hàng hóa công cộng. |
验证流程不会影响您的信用评分或信用评级。 Quá trình xác minh này sẽ không ảnh hưởng đến điểm tín dụng hoặc bậc xếp hạng tín dụng của bạn. |
为避免服务中断,请确保您了解如何管理您的信用额度。 Để tránh gián đoạn dịch vụ, hãy đảm bảo bạn hiểu cách quản lý hạn mức tín dụng. |
我只是这巨大运动的一小份子, 对某些人来说是为了生存 但同时它也涉及到价值观,涉及到不同类型的经济, 它并不是那么关系到消费和信用 而是关系到对我们真正重要的事。 Và tôi cũng góp một phần nhỏ trong một phong trào lớn, mà đối với một số người đó là sự sống còn, nó có giá trị, là một dạng khác của kinh tế, không phải là hàng hóa hay tín dụng, nhưng điều đó lại quan trọng với chúng ta. |
所以这种零钱就变成了信用 这是个非常有趣的例子 Vì vậy, loại tiền tệ này trở thành tín dụng, mà một lần nữa, thực sự, thực sự thú vị. |
假設當月累積了 €300 歐元的廣告費用,而根據您的自動帳單信用額度,您必須支付 €200 歐元。 Giả sử bạn đã tích lũy chi phí quảng cáo là €300 trong tháng và bạn đã bị tính phí €200 khi đạt ngưỡng thanh toán tự động. |
要申请提高信用额度,请直接回复信用警告电子邮件。 Để yêu cầu tăng, hãy trả lời trực tiếp email cảnh báo tín dụng. |
“谨通过本电子邮件授权 MCC 帐号客户 ID [xxx-xxx-xxxx] 使用 [付款资料名称 + 付款资料 ID #] 的信用额度。” "Vui lòng sử dụng email này làm giấy ủy quyền cho phép tài khoản MCC có ID khách hàng [xxx-xxx-xxxx] sử dụng hạn mức tín dụng của [tên hồ sơ thanh toán VÀ số ID hồ sơ thanh toán]." |
我们的信用呢? Chúng ta có được tin tưởng không? |
他们没有评分 是因为他们没有正式的公共记录 ——没有银行账号 没有信用记录 没有社保账号 Họ không tích điểm được vì họ chưa có các hồ sơ công cộng chính thức, không tài khoản ngân hàng, không có lịch sử tín dụng hay không có số bảo hiểm xã hội. |
银行、信用卡公司和其它金融机构 不是在个人的层面了解我们 但他们有信任我们的一套方法 就是通过我们的信用评分 Ngân hàng, công ty thẻ tín dụng và các tổ chức tài chính không hề biết các thông tin cá nhân của ta, nhưng họ có cách để tin tưởng ta, bằng cách xem điểm tín dụng. |
處理付款時,Google 會先從預設的信用額度扣除 $1 美元做為測試,以便確認這張一次性使用信用卡有效 (這並非實際收費)。 Khi xử lý thanh toán của bạn, Google sẽ thử nghiệm 1 đô la ghi nợ từ hạn mức tín dụng đã chọn trước để đảm bảo thẻ dùng một lần đang hoạt động (bạn sẽ thực sự không bị tính phí cho việc này). |
如果支出金额超出信用额度,可能会导致服务受到限制。 Việc chi tiêu quá hạn mức tín dụng có thể khiến bạn gặp hạn chế về dịch vụ. |
舉例來說,假設您目前的信用額度為新臺幣 $1,500 元,每次消費滿這個金額系統就會收費。 Ví dụ: nếu ngưỡng của bạn là $50, bạn sẽ bị tính phí mỗi khi chi phí của bạn đạt đến $50. |
但是 世界上有25亿的人 没有信用评分 Nhưng ... có 2.5 tỉ người khắp thế giới không có điểm tín dụng. |
所以近几十年来发生的正是 那些从前只有国家元首 或者社会名流才可能得到的关注度 现在你无时无刻不能拥有 通过所有那些在推特、博客上“粉”你,与你互动, 跟踪关注你的信用纪录和你都干了些什么的人 Những gì đã ngừng xảy ra trong vài thập kỷ qua là thứ thông tin mà bạn nhận, như thể một người đứng đầu nhà nước hoặc như là một người tiếng tăm lừng lẫy bây giờ được áp dụng với bạn mỗi ngày, bởi tất cả những người đang Tweet, viết blog (nhật ký cá nhân điện tử), theo dõi bạn, xem điểm tích luỹ của bạn và những gì bạn đang làm cho chính mình. |
当然我们现在也有这样一种信用机制 我称它为新型的“团队思考” 这是一种包含所有创造力和生产力的思考方式 从一个社交非常零散的地方产生的 Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường. |
因此,當您設定這張卡的信用額度時,不論所需扣款金額是多少,請務必多加 $1 美元。 Vì vậy, khi chọn hạn mức tín dụng của bạn cho thẻ này, hãy chắc chắn thêm 1 đô la vào bất kỳ số tiền nào bạn muốn tính phí. |
您也可以在「Google 預訂」設定檔查看未使用的套票信用額。 Bạn cũng có thể xem các khoản tín dụng chưa sử dụng trong hồ sơ Đặt chỗ với Google. |
您随时可以申请提高信用额度,但我们建议您在增加 Google 产品和服务的支出金额之前提出申请。 Bạn có thể yêu cầu tăng hạn mức tín dụng bất kỳ lúc nào, nhưng bạn nên tăng hạn mức trước khi chi tiêu nhiều hơn vào các sản phẩm và dịch vụ của Google. |
月結付款設定的運作方式如下:Google 先提供您廣告費用的信用額度,然後按月寄發月結單,再由您以銀行轉帳的方式支付費用。 Lập hóa đơn hàng tháng là cài đặt thanh toán, trong đó Google mở rộng hạn mức tín dụng cho chi phí quảng cáo của bạn và mỗi tháng bạn sẽ nhận được một hóa đơn mà bạn phải thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng. |
風險可能來自各種來源,包括金融市場的不確定性,項目失敗的威脅(在設計,開發,生產或維持生命週期的任何階段),法律責任,信用風險,事故,自然原因和災難,故意攻擊來自對手,或根本原因不確定或不可預測的事件。 Rủi ro có thể đến từ nhiều nguồn khác nhau bao gồm sự không chắc chắn trong thị trường tài chính, các mối đe dọa từ thất bại của dự án (ở bất kỳ giai đoạn nào trong thiết kế, phát triển, sản xuất, hoặc vòng đời duy trì), trách nhiệm pháp lý, rủi ro tín dụng, tai nạn, nguyên nhân tự nhiên và thiên tai, tấn công từ đối thủ, hoặc các sự kiện có nguyên nhân gốc rễ không chắc chắn hoặc không thể đoán trước. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 信用 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.