心病 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 心病 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 心病 trong Tiếng Trung.
Từ 心病 trong Tiếng Trung có các nghĩa là lòng khao khát, mối băn khoăn, sầu, lo lắng, mối lo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 心病
lòng khao khát(anxiety) |
mối băn khoăn(anxiety) |
sầu(anxiety) |
lo lắng(anxiety) |
mối lo(anxiety) |
Xem thêm ví dụ
很不幸的,这种心病 许多世界的伟大领袖都有 Không may thay, đó là một căn bệnh mà rất nhiều nhà lãnh đạo thế giới đã mắc phải. |
心病 還需 心藥醫 Tâm bệnh cần trị bằng tâm dược |
来自禅宗的僧璨 至道无难,唯嫌拣择。 违顺相争,是为心病。“ Từ thiền sư Seng-ts'an: "Muốn chân lý hiện lên rõ ràng, không bao giờ ủng hộ hay phải đối, cuộc đấu tranh giữa ủng hộ và phải đối là căn bệnh nguy hiểm nhất với trí óc." |
你 一直 是 我 的 一塊 心病, 喬伊 Em lúc nào cũng là cục nợ của anh, Joey. |
羅 德 不是 喪 心病 狂 爸 Rod không phải thằng điên ạ. |
剛才 那個喪 心病 狂 的 家伙 讓 我 去 殺 他 的 父親 Và giờ tên điên ấy muốn anh giết bố hắn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 心病 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.