小心翼翼 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 小心翼翼 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 小心翼翼 trong Tiếng Trung.

Từ 小心翼翼 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cẩn thận, thận trọng, nhẹ nhàng, dè dặt, gượng nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 小心翼翼

cẩn thận

(prudent)

thận trọng

(prudent)

nhẹ nhàng

dè dặt

gượng nhẹ

(gingerly)

Xem thêm ví dụ

箴言6:32;14:17;20:1)因此,我们努力建立良好的名声,小心翼翼地加以保护,的确非常重要。——参阅启示录3:5。
(Châm-ngôn 6:32; 14:17; 20:1) Vì thế, thật là quan trọng để chúng ta cố gắng có được danh tiếng tốt và nỗ lực gìn giữ danh tiếng đó.—So sánh Khải-huyền 3:5.
我跟我的搭档 Byron Lichtenberg 小心翼翼地扶着他进入零重力
Cộng sự của tôi - Byron Lichtenberg - và tôi cẩn thận đưa ông vào môi trường không trọng lực.
歌罗西书2:3)因此,愿我们小心翼翼地听他的训诲,紧紧跟从他的脚踪。(
(Cô-lô-se 2:3) Vậy thì, chúng ta hãy hết sức chăm chú lắng nghe và noi theo sát dấu chân ngài.
你岂不会小心翼翼吗? 丈夫待妻子也当这样。
Chẳng lẽ bạn không cẩn thận hơn sao?
政客们小心翼翼地选择用词,并利用词汇塑造 和控制现实,但是事实上, 现实改变词汇远远超过 词汇能改变的现实。
Các chính trị gia chọn từ ngữ và sử dụng từ ngữ để tạo ra thực tế và kiểm soát thực tế, nhưng thực ra, thực tế thay đổi từ ngữ nhiều hơn là từ ngữ có thể thay đổi thực tế.
是因为这些译本小心翼翼地跟从希腊的原文吗?
Có phải vì các dịch-giả đã rất thận-trọng theo sát nguyên-bản bằng tiếng Hy-lạp không?
有一段很长的旅程,我们沿着冰块行驶,有时沿着冰块间的狭窄水道小心翼翼地航行。
Chúng tôi lái ven theo gờ đá một quãng dài, đôi khi phải lèo lái qua những ngõ ngách chật hẹp.
在接着的几个世纪中,犹太学者(特别是抄经士和后来的马所拉学士)一直小心翼翼地保存希伯来语文本。
Trong những thế kỷ sau đó, các học giả Do Thái—đặc biệt là nhóm Sopherim và kế đến là nhóm Masorete—đã bảo tồn kỹ lưỡng phần Kinh Thánh này.
起初,传道工作在小心翼翼的情况下进行,当局并未太留意见证人的工作。
Trong những năm đầu, chính quyền đã không để ý nhiều đến công việc rao giảng vì được thi hành một cách rất kín đáo.
作家克劳迪娅·沃利斯说,支持理智设计论的人“小心翼翼,避免提及上帝”。《
Bà Claudia Wallis cho rằng những người bênh vực sự thiết kế thông minh “cẩn thận không nhắc đến Thượng Đế trong cuộc thảo luận”.
生产中的母羊毫无保护自己的能力,因此牧人会小心翼翼地守护着母羊,并把新生的羊羔带回羊圈。
Người chăn quan tâm canh giữ chiên mẹ suốt giai đoạn yếu đuối này của nó, rồi bế chiên con về chuồng.
10法官统治的第八十七年也这样结束了,多数人仍处于骄傲和邪恶中,少数人则更小心翼翼地在神前行走。
10 Và như vậy là cũng chấm dứt năm thứ tám mươi bảy dưới chế độ các phán quan, đa số dân chúng vẫn giữ lòng kiêu ngạo và tà ác, và thiểu số thì bước đi một cách thận trọng hơn trước mặt Thượng Đế.
例如,和尚立誓不近女色,于是妇女也就要小心翼翼,跟和尚保持一段距离,以示尊重。
Thí dụ, những nhà sư hứa nguyện không đụng đến phụ nữ.
这些不具名的抄经士一丝不苟、小心翼翼地抄写这部圣典。”
Những người vô danh này đã tận tâm sao chép Kinh-thánh một cách tỉ mỉ”.
小心翼翼地收集乳香黄连木的“泪珠”
Các “giọt nước mắt” mát-tít được thu gom cẩn thận
10. 什么警告应当促使每个基督徒小心翼翼地检讨自己?
Đề phòng chống lại sự mất đức-tin
飞机起飞之前,他小心翼翼地把飞行计划的资料输入电脑,不料他所获得的坐标数据是错误的。
Trước khi cất cánh, ông đã cẩn trọng cài đặt lộ trình bay vào máy vi tính của phi cơ, nhưng ông không ngờ rằng các tọa độ được cung cấp đều là sai.
所以,搭乘公共汽车后,我们就带着粮食、用具和其他物品,一个跟着一个,小心翼翼地沿着陡斜的山路前进。
Vì vậy, sau khi xuống xe, những người vác hành lý trong nhóm chúng tôi đi hàng một dọc theo những con đường dốc trên núi.
我们对待宗教信仰总是小心翼翼
Vì vậy chúng tôi phải cẩn thận.
那时候,我们得小心翼翼地执行任务。 在这样的环境下,我们更体会圣经的这句箴言:“弟兄为患难而生。”(
Chúng tôi phải tiếp tục công việc một cách hết sức thận trọng, điều này khiến chúng tôi quí trọng câu châm ngôn của Kinh-thánh: “Bằng-hữu [là]... anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn” (Châm-ngôn 17:17).
同样,提出劝告的人也须小心翼翼,以免伤害受劝的人。
Tương tự vậy, người cố vấn cần hết sức cẩn thận để tránh xúc phạm đến người mình khuyên.
“我们拿着铲子,小心翼翼地翻开瓦砾,看看能不能找着半点蛛丝马迹,好辨认已死消防员的身份。
“Từng xẻng một, chúng tôi từ từ dọn đống đổ nát để tìm những vật có thể là manh mối giúp nhận ra những người lính cứu hỏa bị nạn.
这次我打算, 慢慢地,非常小心地搭建它们。 我屏气凝神,小心翼翼地工作, 确保每一个部分都保持平稳。
Tôi quyết định dựng nó thật chậm, nín thở, làm việc bằng cả trái tim và chắc chắn rằng mọi thứ đều nhau.
为了进一步证实这部福音书的准确性,帕皮亚斯继续说:“因此马可准确无误地按记忆写下这些事;他小心翼翼地避免遗漏任何听过的资料或写下任何错误的传闻。”
Sự chính xác của sách Phúc âm này được minh chứng thêm khi Papias tiếp tục: “Như vậy Mác đã không làm lỗi nào cả trong khi ghi chép những điều ông nhớ; vì ông đã rất chú tâm đến việc không bỏ sót bất cứ điều gì ông nghe, hay viết ra bất cứ điều gì sai sự thật”.
保罗和他的同工十分珍视他们的服事职务,因此他们小心翼翼,甚至避免造成任何印象,使人以为他们从这件工作牟利。
Ngược lại, từ chối không nghe theo tin mừng sẽ đưa đến sự hủy diệt (II Tê-sa-lô-ni-ca 1:6-8).

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 小心翼翼 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.