销售额 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 销售额 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 销售额 trong Tiếng Trung.
Từ 销售额 trong Tiếng Trung có các nghĩa là doanh thu, sales, bán, doanh số, sự bán xon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 销售额
doanh thu(turnover) |
sales(sales) |
bán(sale) |
doanh số(turnover) |
sự bán xon(sale) |
Xem thêm ví dụ
截至2008年,头孢地尼在美国是销量最高的头孢类抗生素,其仿制药销售额超过5.85亿美元。 Năm 2008, cefdinir, dưới dạng biệt dược Omnicef, là kháng sinh cephalosporin có doanh thu cao nhất ở Hoa Kỳ, với giá trị hơn 585 triệu đô la khi bán lẻ duy nhất đối với dạng generic. |
在投入使用后,767-300和767-300ER的名声迅速提高,最终占到了767系列大约2/3的销售额。 Từ khi được đưa vào sử dụng, hai mẫu 767-300 và 767-300ER ngày càng trở nên thông dụng và sau này chúng chiếm đến 2 phần 3 tổng số máy bay 767 bán được. |
“三元素法”的意思是公司收入所得税的一半依据公司在加州的销售额计算,另一半依据公司在加州内的财产和雇员情况计算。 Phương pháp 3 nhân tố được tính theo cách là một nửa thuế dựa trên số hóa đơn của công ty đã bán ra trong nội bang và một nửa còn lại là trên số nhân viên và tài sản của công ty trong tiểu bang. |
Tirendo 是欧洲一家轮胎零售网店,在采用搜索广告再营销列表后,其转化率提升了 161%,总销售额也增加了 22%。 Tirendo, một nhà bán lẻ lốp xe trực tuyến người Châu Âu, đã thấy tỷ lệ chuyển đổi tăng 161% với danh sách tiếp thị lại dành cho quảng cáo đi kèm kết quả tìm kiếm, dẫn đến tổng doanh số tăng 22%. |
5 元销售额 ÷ 1 元广告支出 x 100% = 500% 的目标广告支出回报率 5 đô la doanh số ÷ 1 đô la chi tiêu quảng cáo x 100% = 500% ROAS mục tiêu |
我们允许创业者分享一定百分比的销售额 Và chúng tôi cho phép doanh nghiệp chia sẻ 1 phần trong doanh thu của họ. |
HMD和FIH Mobile的总销售额均达到3.5亿美元。 Tổng số tiền mà cả HMD và FIH Mobile phải chi ra trong thương vụ này lên tới 350 triệu đô la Mỹ. |
让我们看看 从几百个销售人员那收集的数据, 他们的销售额。 Hãy nhìn dữ liệu tôi thu thập từ 100 nhân viên bán hàng, về doanh thu của họ. |
在最低销售额的那端, 他们占了绝大多数, 但也同样占据了最高的那端。 Họ nằm trong đa số người có doanh thu thấp nhất nhưng cũng có cả cao nhất. |
在美国,每年各样自助书籍的销售额约达6亿美元。 Tại Hoa Kỳ, số tiền bán các sách loại này lên đến 600 triệu Mỹ Kim một năm. |
这样,巧克力制造商就可以比较不同广告文字的效果,了解哪个版本产生的点击次数或销售额比较高。 Điều này giúp nhà sản xuất sô-cô-la so sánh chẳng hạn như hiệu suất cho văn bản quảng cáo khác nhau và xem một phiên bản tạo nên nhiều lần nhấp hơn hoặc doanh số cao hơn phiên bản khác hay không. |
他们写道“39号提案将取消州外公司在计算其加州收入所得税时在2种方法中任选其一的权利,他们将只能以销售额为依据进行计算。 Họ đã viết rằng, "Dự Luật 39 sẽ loại bỏ khả năng chọn lựa cách tính thuế dựa trên doanh thu của các công ty ở California và bắt buộc họ chỉ được dùng doanh thu cho việc tính thuế." |
我观察了医学生的成绩, 甚至营销人员的销售额。 Tôi quan sát nhóm sinh viên y khoa thậm chí doanh thu của những người bán hàng. |
如果我们假设毒贩只负责大宗毒品批发的业务 当然现实不是这样 那么零售市场的销售额 依然在150~600亿美元之间 Nếu chúng ta cho là những kẻ nghiện ma tuý chỉ có thể bán buôn, điều mà chúng ta biết là sai trái, mà vẫn để lại cho bạn với doanh thu hàng năm của bất cứ nơi đâu từ 15 tỉ đến 60 tỉ đô la. |
并且在市面上也成为了杀手 在销售额以及利润方面都有增长 Và nó tạo nên sự khác biệt lớn trên thị trường, tăng doanh thu và lợi nhuận. |
收入数据基于估算的销售额(由买家支付的含税金额)。 Dữ liệu doanh thu dựa trên doanh số ước tính (số tiền do người mua thanh toán, bao gồm cả thuế). |
香水和化妆品类创造31%销售额,酒类和提神类饮品则占17%,剩下的销售额来自烟草类。 31 phần trăm doanh số đến từ các loại nước hoa và mỹ phẩm, tiếp theo là loại rượu vang và rượu mạnh với 17 phần trăm và sau đó đến các sản phẩm thuốc lá. |
从2001到2003曾出现了下降 在那段时间里,我们的销售额 下降了17% Có một sự giảm nhẹ từ 2001 đến 2003: sự tụt giảm trong doanh số của chúng tôi, sau giai đoạn 3 năm, chạm mức 17%. |
你的销售额能提高37% Doanh số sẽ cao hơn 37% với nhân viên bán hàng. |
每个广告系列都会集中完成一个目标,而该目标应与您希望通过广告系列实现的主要成果相符,例如销售额或网站流量。 Mỗi chiến dịch tập trung vào một mục tiêu phù hợp với mục đích chính mà bạn muốn nhận được từ chiến dịch của mình, chẳng hạn như doanh số bán hàng hoặc lưu lượng truy cập trang web. |
在 Google Ads 上投放广告后,您售出了 6 件产品,因此您的总成本为 600 元,而您的总销售额为 1200 元。 Bạn bán được 6 sản phẩm nhờ quảng cáo trên Google Ads, vì vậy tổng chi phí của bạn là $600 và tổng doanh thu của bạn là $1200. |
借助 Play 管理中心,您可以查看应用的财务数据,了解一段时间内的销售额及受管理的商品、订阅和奖励产品的市场收益效果。 Bằng cách sử dụng Play Console, bạn có thể xem lại dữ liệu tài chính của ứng dụng để xem doanh số, các sản phẩm được quản lý, gói đăng ký và sản phẩm thưởng của mình hoạt động như thế nào theo thời gian. |
如果您着重提高销售额,则设置的每次转化费用出价应反映每个新订单给您的业务带来的价值。 Nếu bạn đang tập trung vào việc tạo ra doanh số, hãy đặt giá thầu CPA phản ánh giá trị mỗi đơn đặt hàng mới sẽ mang đến cho doanh nghiệp của bạn. |
例外情况包括世嘉的家庭友好型游戏《索尼克大冒险2》和《超级猴子球》,据报道,这两款游戏在GameCube上的销售额大大高于公司在PlayStation 2和Xbox上开发的其他游戏。 Trường hợp ngoại lệ bao gồm Sonic Adventure 2 thân thiện với gia đình của Sega và Super Monkey Ball, báo cáo mang lại doanh thu cao hơn cho GameCube so với hầu hết các game của công ty trên PlayStation 2 và Xbox. |
第一人称射击游戏是最为热门的电子游戏种类之一,在2016年,其占据了所有电子游戏销售额的27%。 Trong thế kỷ 21, game bắn súng góc nhìn thứ nhất là thể loại trò chơi điện tử có khả năng thương mại nhất và vào năm 2016, game bắn súng chiếm hơn 27% tổng doanh thu trò chơi điện tử. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 销售额 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.