小鸡鸡 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 小鸡鸡 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 小鸡鸡 trong Tiếng Trung.

Từ 小鸡鸡 trong Tiếng Trung có các nghĩa là cặc, cặt, dương vật, chim, 陽物. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 小鸡鸡

cặc

(prick)

cặt

(prick)

dương vật

(prick)

chim

(prick)

陽物

Xem thêm ví dụ

要 我 把 100 元 的 肉 賣 你 20 元 ?
Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á?
是用谷物饲养的,然后长出肉 并吃更多的谷物继续成长, 然后用谷物油去炸。
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
举个例,有一个时候,医生相信他们把一只活切成两半,把两半放在病人的胸膛上,就能医好肺炎。
Thí dụ, có một thời các bác sĩ tin rằng họ có thể chữa bệnh viêm phổi bằng cách cắt đôi một con gà còn sống và áp hai mảnh đó trên ngực bệnh nhân.
他们 应该 割掉 所有 警察 的 巴 !
Họ nên cắt cái đó của tất cả các thanh tra đi!
另外还有一只
Và tiếp là con gà.
我 知道 , 因为 他 喜欢 吃
Em biết, vì ổng thích gà.
你 可以 吸 我 的 巴 , 宝贝 !
You can suck my dick, baby!
我们可以让生牙齿
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
這些 蛋 是 我們 的 未來 杰克
3 quả trứng này là tương lai của ta.
下一次当你品尝寿司,或生鱼片 或旗鱼排,或尾虾 或任一种你碰巧品尝到的海洋野生动物时 想一下其真正的代价
Khi bạn thưởng thức sushi, hay sashimi, hay thịt cá kiếm nướng, hay cốc-tai tôm, bất kể thứ gì hoang dã từ đại dương mà bạn thưởng thức, hãy nghĩ về cái giá thực sự phải trả.
我 还 不想 谈 他 的 小鸡鸡...
Bố biết đấy, chỉ là không nên nói về " thằng nhỏ " của nó nữa.
一年时间,所有的都死了,再没有人愿意在那里养鸡。
Có 1 năm, tất cả con gà đều chết hết, và không có ai muốn nhốt gà vào trong cái chuồng đó nữa
你 辦到 了 , 布蘭 特雞 雞 , 你 真的 辦到 了
Và hãy cứu lấy thế giới!
馬尼拉大多每年會派二次補給船,一次於8月、另外一次約為5月,把美洲來的白銀運到籠,以購買華商的絲、紡織品,再把商品運回馬尼拉販賣。
Hầu hết mỗi năm, Manila sẽ hai lần phái thuyền đến bổ cấp, một lần vào tháng 8, lần còn lại cách lần một khoảng 5 tháng, đem bạc từ châu Mỹ đến Kelung, mua tơ lụa, vải của thương nhân Hán, rồi lại đem thương phẩm đến Manila để bán.
粄 醚 硂 ρ 趁 ル 摆
Ông ấy là thầy của ta.
据说是来自巴尔干半岛。
Từ Kosovo giống gà này lây lan sang các nước vùng Balkan khác.
他一说完,立刻又叫了。 这是他那天晚上第二次听见叫。(
Ông thề rằng ông không biết Chúa Giê-su và xin lời rủa giáng trên ông nếu có dối trá.
就 因為 我 不想 把 雞 雞放進 嘴 裏 ?
Tôi ghét đồng tính vì không muốn cho chim vào miệng à?
當別人拜访她時,她說她從不吃藥,一天吃三隻蛋并喝一杯自製的白蘭地,有時还會吃巧克力。
Khi được hỏi về bí quyết sống lâu, bà chia sẻ mình chưa bao giờ dùng chất gây nghiện, thường ăn 3 quả trứng mỗi ngày, đôi lúc uống một cốc rượu brandy tự làm và ăn chocolate, nhưng hơn hết là phải lạc quan về tương lai.
每隔 一陣子 馬 塞拉斯 就 喜歡 殺 儆猴
Thỉnh thoảng, Marcellus thích giêt một người làm gương.
一个叫马修·海瑞斯的人 在威斯康辛麦迪逊大学工作 发现了如何刺激 牙齿基因的生长 所以他能够让牙齿基因生长 在身上长牙齿
Một đồng nghiệp của tôi tên Matthew Harris tại trường Đại học Wisconsin ở Madison đã tìm ra một cách kích thích gen mọc răng, từ đó có thể kích hoạt loại gen này và tạo ra gà có răng.
这时玉帝往河边望去, 发现了羊,猴子和 坐在同一个木筏上, 一起在水草中划动木筏。
Ngựa giật mình dừng lại, để cho rắn bò vào vị trí thứ sáu.
5你们这些已坠落的以色列家族啊,我a多次要聚集你们,好像母鸡把小鸡聚集在翅膀底下;是的,你们这些住在耶路撒冷并已坠落的以色列家族啊,我多次要聚集你们,像母鸡聚集小鸡那样,只是你们不愿意。
5 Và lại nữa, đã abao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình ấp trong cánh, phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đã ngã gục; phải, hỡi các ngươi, gia tộc Y Sơ Ra Ên đang cư ngụ tại Giê Ru Sa Lem, các ngươi cũng như những kẻ đã ngã gục; phải, đã biết bao lần ta muốn quy tụ các ngươi lại như gà mái túc con mình, mà các ngươi đâu có khứng.
他 告訴 你 尾酒 是 同志 才 喝 的
Ông ấy nói mọi người đều lưỡng giới!
如果 我 的 鸡鸡 像 一个 萨克斯 的话 我会 赶紧 找 大夫 看看
Nếu thằng nhỏ của anh có hình dạng giống một cái kèn saxo thì chắc anh phải đi cấp cứu quá.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 小鸡鸡 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.