閒談 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 閒談 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 閒談 trong Tiếng Trung.
Từ 閒談 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tán gẫu, chuyện phiếm, tám, trò chuyện, tán gẫu, nói chuyện phiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 閒談
tán gẫu(chat) |
chuyện phiếm(chat) |
tám(chat) |
trò chuyện, tán gẫu(chat) |
nói chuyện phiếm(chat) |
Xem thêm ví dụ
但 我們 談論 的 是 你 的 婚禮 Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
其中一個很可能是欺騙性的情節談到,伊拉克士兵將科威特嬰兒從他們的保育箱中扔出來,讓他們在醫院的地板上死去。 Công ty này bắt đầu tạo ra một chiến dịch miêu tả các binh sĩ Iraq là đã lôi những đứa trẻ ra khỏi lồng ấp trong các bệnh viện Kuwait và để chúng chết dưới sàn. |
之后,我们谈到耶稣是犹太人,又说到我自己虽然是犹太人,但后来怎样改信成为耶和华见证人。 Tôi nói với ông về Chúa Giê-su là một người Do Thái, và về việc tôi đã trở thành một Nhân Chứng Giê-hô-va tuy tôi là người Do Thái. |
谈了一会儿,我发觉大家所说的根本不是同一个人,他想到的是美国前总统亚伯拉罕·林肯! Nhưng chỉ ít phút sau, tôi nhận ra rằng chúng tôi không đang nói về cùng một ông Áp-ra-ham. |
一个年轻的耶和华见证人说:“我知道会众里有些年轻人跟不信主的人谈恋爱。 Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
本篇课文会谈谈,为什么我们要在年轻时就设定属灵目标,把传道工作摆在生活的第一位。 Bài này giải thích tại sao cần đặt mục tiêu thiêng liêng ngay từ khi còn trẻ, và tại sao cần ưu tiên cho thánh chức. |
持有神圣圣职的弟兄们,不论我们谈的是家庭教导、是看顾,是个人的圣职任务,还是其他名称,这才是我们所讲的精髓。 Thưa các anh em của thánh chức tư tế, khi chúng ta nói về việc giảng dạy tại gia hoặc chăm sóc hay giáo vụ chức tư tế của cá nhân—hay các anh em gọi điều đó là gì cũng được—thì đây chính là điều chúng ta đang nói tới. |
5 年 的 空閒 時間 啊, 公爵 大人 5 năm tự do Duke à. |
等 斯科特 過來 了 我 再 跟 他 談談 。 Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây. |
第二篇课文谈到目光单纯、追求属灵目标、经常举行家庭崇拜,对于全家的属灵健康十分重要。 Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng. |
当晚,苏珊和珍妮从亚当谈到哈米吉多顿,谈了许多圣经话题,她们很晚才睡觉。 Đêm đó, Sue và Jenny thức hàng giờ để thảo luận nhiều đề tài trong Kinh Thánh “từ đầu chí cuối”. |
我 和 他们 每个 人 都 谈过 了 大家 都 恨不得 吃 了 你 Tao đã nói chuyện với từng đứa và tất cả bọn chúng đang nóng lòng để xé mày ra từng mảnh. |
接着我们谈了一会儿之后,他向我道歉他起初态度不很友善,因为他当时的确十分忙碌。 Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
他们也谈到他们感觉到更加的快乐幸福, 即使他们的疼痛还在,即使他们应对 着他们生命中最艰难的挑战。 Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống. |
我 需要 和 你 談談. Tôi cần nói chuyện với cô. |
有一次,他谈到自己的子民以色列(又叫以法莲),说:“我教以法莲走路,用臂膀抱着他们......。 Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
我偷偷谈恋爱,耶和华上帝有什么感觉? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào về những gì mình đang làm? |
你 和 奥西普 在 苏荷区 谈 了 不少 话 。 Anh và Osip đã nói chuyện khi anh ta ở tại Soho. |
彼得前书1:1,2)谈到“上帝的以色列”的成员,也就是属灵的犹太人,保罗说:“表面上做犹太人的,不算犹太人;身体上表面的割礼,也不算割礼。 Nói về những thành viên này của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, tức người Do Thái theo nghĩa thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô viết: “Vì không phải người Do Thái bề ngoài là người Do Thái thật, cũng không phải cắt bì phần xác bên ngoài là cắt bì thật. |
有很多证据证明现在就是终结的时期,以后我们会谈谈这些证据。 Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy. |
你一开始跟同学聊天,就会发觉原来跟同学谈圣经还蛮容易的。” Một khi đã bắt chuyện, việc đó dễ dàng hơn là tôi tưởng!”. |
谈到耶稣,耶和华说:“我要把我的灵降在他身上,他必向列国阐明公正的含意。”( Đức Giê-hô-va phán về Chúa Giê-su: “Ta sẽ cho Thánh-Linh ta ngự trên người, người sẽ rao-giảng sự công-bình cho dân ngoại”. |
以下会谈谈三个问题,比较一下大众对世界末日的看法跟圣经所说的有什么不同。 Hãy xem ba câu hỏi sau và so sánh các ý niệm phổ biến về tận thế với những gì Kinh Thánh thật sự dạy. |
如果我们这么谈起想法 通常会想到科技 Khi chúng ta nghĩ ý tưởng theo hướng này Chúng ta thường nghĩ về công nghệ |
好 , 你 和 我 谈个 交易 Tôi sẽ thỏa thuận với anh, Josh. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 閒談 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.