下台 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 下台 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 下台 trong Tiếng Trung.
Từ 下台 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bỏ, từ bỏ, rời khỏi, rời, ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 下台
bỏ(quit) |
từ bỏ(resign) |
rời khỏi(quit) |
rời(quit) |
ra
|
Xem thêm ví dụ
2003年发生玫瑰革命,总统爱德华·谢瓦尔德纳泽下台。 Cách mạng Hoa hồng buộc Eduard Shevardnadze phải từ chức vào năm 2003. |
在黨內逼宮的壓力下,貝理雅在2006年9月宣布將在一年內下台。 Bị áp lực từ bên trong đảng, ngày 7 tháng 9 năm 2006, Blair tuyên bố sẽ rút lui trong vòng một năm. |
尽管巴伐利亚国王因革命下台,但那仅仅是来自广大群众压力的结果的一部分。 Nhà vua Bavaria đã phải thoái vị, nhưng đó chỉ là một phần từ những áp lực từ bên dưới. |
在津巴布韦穆加贝下台以后,他成为全世界在位最久的5名独裁者之一。 Từ năm 2015, ông ta làm chủ tịch Đảng Nhân dân Campuchia, đảng đã nắm quyền từ năm 1979. |
同年,陆军少将加布里埃尔·拉马南楚阿成为临时总统兼总理,但由于缺乏民意支持,他被迫于1975年下台。 Thiếu tướng quân đội Gabriel Ramanantsoa được bổ nhiệm làm Tổng thống và Thủ tướng lâm thời trong cùng năm, song do sự ủng hộ của quần chúng thấp nên ông buộc phải từ chức vào năm 1975. |
现实既然停滞不动, 那么如果有人下台,就得有人上台。 Nếu thực tế đang đình trệ, tôi chỉ có thể đi lên nếu bạn đi xuống. |
公元476年,罗马末代皇帝罗慕路斯·奥古斯图卢斯下台,西罗马帝国灭亡,这个地区的政治局势就更加动荡。 Ngoài ra, vào năm 476, khi hoàng đế cuối cùng ở La Mã là Romulus Augustulus bị mất ngôi và vùng phía tây của Đế Quốc La Mã sụp đổ, xứ này đã rơi vào tình trạng vô cùng bất ổn về chính trị. |
除此之外,在某些国家,领导人贪污腐败,结果遭受检察起诉,被迫下台。 Tại một số quốc gia, các lãnh tụ thường phải từ chức vì tội tham nhũng. |
利比亚的年轻男女站在革命的最前线 要求专制政府下台, 呼喊着自由、尊严、社会公正的口号。 Nam nữ thanh niên đứng đầu chiến tuyến đòi lật đổ chính quyền, giơ cao những biểu ngữ về tự do, phẩm giá, công bằng xã hội. |
赶快 下台 啦 你 Tự nghỉ đi! |
當她的兒子在1986年2月被趕下台,西蒙妮·杜瓦利埃加入了他和他的妻子,米歇爾·貝內特,流亡到法國。 Khi con trai bà bị phế truất quyền lực vào tháng 2 năm 1986, Simone Duvalier đã cùng ông và vợ, Michèle Bennett, sống lưu vong ở Pháp. |
人们已经普遍意识到了这一点 但是他们大多数觉得无能为力 直到由12个普通人组成的市民小组 在脸书上号召他们的朋友 在中央广场聚集 举着牌子 上面写着 下台 尽管已经下台了 Người dân, nhìn chung, nhận thức được vấn đề, nhưng đa số lại cảm thấy bất lực khi xử lý việc này - đến khi 1 nhóm người chỉ với 12 dân thường, kêu gọi bạn bè trên Facebook để gặp ở quảng trường trung tâm, giơ tấm bảng với thông điệp: "Renuncia YA" nghĩa là hãy từ chức đi. |
自1998年蘇哈托下台後,印度尼西亞政治及政府結構歷經大幅變革。 Sau cuộc từ chức của Tổng thống Suharto năm 1998, chính trị Indonesia và các cơ cấu chính phủ đã trải qua những cuộc cải cách lớn. |
撒但将要下台,最终会被除灭,而上帝的旨意必定会大功告成。 15 Không lâu nữa, hình trạng thế gian sẽ hoàn toàn thay đổi. |
次日,国王要求大主教普罗科皮奥斯辞职,两天后,政府内阁全体下台。 Ngày hôm sau, quốc vương yêu cầu Tổng Giám Mục Prokopios từ chức và hai hôm sau, toàn thể Nội Các đều từ chức. |
如瓦埃勒·古奈德, 白天是Google谷歌埃及行政主管, 晚上是秘密的Facebook脸谱政治活动家, 在穆巴拉克下台后 他对CNN说了句名言, “如果想要解放一个社会, 就给他们互联网。” Như Wael Ghonim, nhà điều hành Google người Ai Cập hằng ngày, nhà hoạt động Facebook bí mật ban đêm đã nói rất hay với CNN sau khi Mubarak đã bị lật đổ, nếu bạn muốn một xã hội tự do dân chủ chỉ cần cho họ Internet." |
2003年及2005年時,獨立國家聯合體中,有三個成員國發生颜色革命:格鲁吉亚的爱德华·谢瓦尔德纳泽被推翻,烏克蘭選出維克多·安德烈耶維奇·尤先科,吉爾吉斯的阿斯卡爾·阿卡耶夫下台。 Từ năm 2003 đến năm 2005, ba quốc gia thành viên SNG trải qua thay đổi chính phủ trong một loạt cách mạng sắc màu: Eduard Shevardnadze bị lật đổ tại Gruzia; Viktor Yushchenko đắc cử tại Ukraina; và Askar Akayev bị lật đổ tại Kyrgyzstan. |
有时,意想不到的政变甚至使一些权倾一时的统治者下台。( (Xin xem khung “Bất ngờ bị truất phế”, nơi trang 5). |
(笑) 那篇文章的主题是讲如何让林登·约翰逊下台。 Nhưng không chỉ thế. |
莫利纳总统回应道 我发誓 我们绝不下台 Tổng thống Molina trả lời bằng cách thề rằng sẽ không thoái vị. |
穆巴拉克下台之后的一个月,这就是他的奖励。 Một tháng sau khi Mubarak thoái quyền, đó chính là phần thưởng dành cho anh ấy. |
布基纳法索在2014年还经历过起义事件,导致了前总统布莱斯·孔波雷在当年下台。 Burkina Faso cũng phải đối mặt với một cuộc nổi dậy vào năm 2014 dẫn đến việc lật đổ Tổng thống Blaise Compaoré vào năm 2014. |
ZF:你滚下台来。 ZF: Mày tự mà xuống đi. |
布鲁诺:好好好,我们这就让你下台,你好救回这件夹克 BG: Okay, vậy chúng tôi sẽ để cô đi và cứu lấy nó. |
希特勒 下台, 然後呢? Hitler ra đi, rồi sao nữa? |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 下台 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.