下巴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 下巴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 下巴 trong Tiếng Trung.
Từ 下巴 trong Tiếng Trung có nghĩa là cằm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 下巴
cằmnoun 并且要把它弄弯,才不至于触及我的下巴 Họ làm cong nó để nó không chạm vào cằm tôi nữa. |
Xem thêm ví dụ
鳄鱼的下巴有惊人的力量,却同时有敏锐的触感,实在令人惊叹! Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm. |
有时男士会用丝带固定领带的位置,然后在下巴下面打一个环状装饰结。 Trong một số trường hợp, người ta cài một ruy băng bằng tơ lên trên cà vạt để giữ chỗ rồi thắt nó thành nơ lớn dưới cằm. |
鳄鱼下巴里面布满无数的感知器官。 Hàm cá sấu có hàng ngàn cơ quan nhạy cảm. |
他失去了下颚,嘴唇,下巴 还有上颚和牙齿。 Và anh ta mất cả phần hàm dưới, môi và cảm và hàm trên và cả răng. |
天气好的时候,我还可以到外面传道,因为我有一辆用下巴控制的特制电动轮椅。 Khi thời tiết đẹp, tôi có thể ra ngoài để nói chuyện với người ta nhờ chiếc xe lăn có động cơ được thiết kế đặc biệt để tôi lái bằng cằm. |
我仍然记得当时看到这个嘴里长着 溃烂并发出恶臭的大肿瘤的袋獾时 受到的惊吓 实际上它的整个下巴因为这个肿瘤已经脱开 Và tôi nhớ nỗi kinh hoàng đó khi nhìn thấy con devil cái nhỏ này bị khối u lỡ loét to lớn và hôi thối bên trong miệng đã phá hủy hoàn toàn hàm dưới của nó. |
給我 描述 一下 巴達 赫尚 的 土地 Miêu tả Ba Đạt Khắc Sơn cho ta. |
他用下巴那边的开关来控制关节移动 Ông chọn khớp nào mình muốn di chuyển bằng nút chuyển ở cằm. |
让开 , 否则 我 打烂 你 的 下巴 Con trai, bước sang bên, không ta bẻ gãy quai hàm đấy. |
他的脖子扭曲,下巴“僵”在左边的肩头上。 Ông bị trật cổ làm cho cằm ông dính cứng vào vai trái. |
你 知道 , 这 道光 在 你 的 下巴 是 非常 讨喜 的 Anh biết không, ngọn lửa làm cằm anh tỏa sáng |
当你放大来看,这些"笑脸" 有些下巴与额头重叠在一起 有些"笑脸"的鼻子被打了,但总体来说是不错的 Khi bạn phóng to lên, chúng có vài hàm yếu vắt qua đầu chúng, và một vài cái mũi bị vỡ ra, nhưng nhìn chung đều rất tốt. |
十歲 的 時候 下巴 有 了 個 疤痕 Anh có vết sẹo trên cằm từ lúc 10 tuổi. |
如果这种情况经常发生,病人牙齿会严重损坏,下巴痛楚不堪,饱受失眠之苦。 Nếu xảy ra thường xuyên, tật này có thể gây mau mòn răng và nhức mỏi hàm khiến mất ngủ trầm trọng. |
沿下巴和頸的兩側各有一大塊頸闊肌,每塊的形狀就像一把倒置的扇形。 Dường như để xoa dịu Lý Mậu Trinh, hai châu Lãng và Quả (nay thuộc Nam Sung)) được cắt cho Vũ Định. |
鳄鱼的下巴那么独特,鳄鱼是进化而来的,还是经过设计的呢? Hàm cá sấu là do tiến hóa? |
他也许将一个蜂后系在他的下巴上, 其他的蜜蜂被蜂后吸引过来。 Có thể anh ta bị dính ong chúa vào cằm, và các con ong khác bị thu hút vào đó. |
● 步行时要挺直身子,下巴跟地平线保持平衡,视线的焦点放在前方6米左右 ● Lưng thẳng, cằm song song với mặt đất, nhìn về phía trước khoảng sáu mét |
治疗师会抓住我的下巴和头,逼我一次又一次地发出我完全听不见的声音。 Tôi bị bóp hàm hoặc đầu và buộc phải phát âm đi phát âm lại những âm mà tôi không thể nghe. |
上膛、舌头、牙齿、嘴唇、下巴进一步修饰声波,发出有意义的语言。 Vòm miệng cùng với lưỡi, răng, môi và hàm phối hợp với nhau phân chia làn sóng âm thanh thành những tiếng có thể hiểu được. |
你想象一下那一刻, 别看这张照片, 你想象一下这个家伙 一下巴淡黄色大胡子,一头刺眼的红发 Và bây giờ bạn có thể tưởng tượng và thời điểm đó -- quên tấm hình này đi, và tưởng tượng gã đàn ông này với bộ râu quai nón và bộ tóc đỏ bù xù. |
你 媽媽 的 下巴 情況 如何 Hàm của mẹ cháu thế nào? |
如果你的话听起来含糊不清,不妨在讲话时抬起头来,让下巴离胸膛远一点。 Nếu lời lẽ của bạn nghe có phần tắc nghẽn, hãy tập giữ đầu cho thẳng và nâng cằm cao lên. |
古埃及学家Vassil Dobrev认为如果胡须是狮身人面像原有的一部分的话它会在脱落的时候损坏狮身人面像的下巴。 Nhà Ai Cập học Vassil Dobrev cho rằng nếu bộ râu đã từng là một phần của bức tượng ngay từ đầu thì chiếc cằm cũng phải bị phá hủy khi nó rơi xuống. |
我小声告诉我的夜班护士这个好消息 虽然我的下巴破裂 还缝着线 Và tôi thì thầm tin tốt đó qua quai hàm bị vỡ bị đóng chặt với người y tá đêm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 下巴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.