无所事事 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 无所事事 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 无所事事 trong Tiếng Trung.

Từ 无所事事 trong Tiếng Trung có các nghĩa là ngồi, ngồi xuống, lười biếng, ăn không ngồi rồi, là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 无所事事

ngồi

(sit)

ngồi xuống

(sit)

lười biếng

(laze)

ăn không ngồi rồi

(laze)

Xem thêm ví dụ

回到家后我对父母说, ”我刚刚遇到一个人,看起来无所事事, 其貌不扬,声音古怪, 他是我们的老师。
Và tôi về nhà nói với bố mẹ, " Con vừa gặp người đàn ông này: không có nhiều việc, và ông ấy khá là xấu xí với giọng nói hài hước, và ông ấy là một giáo viên ở trường.
要完全逃避一切漫无目的的闲扯、闲逛,贪爱性欲,游手好闲、无所事事的态度,也不要一味埋怨父母不了解你。
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
加拉太书1:21-23)这个报告所指的,也许是他和巴拿巴在安提阿的传道活动;但甚至在此之前,扫罗也绝非无所事事
(Ga-la-ti 1:21-23) Báo cáo này có thể nói về hoạt động của Sau-lơ và Ba-na-ba ở An-ti-ốt, nhưng ngay cả trước lúc ấy, chắc chắn là Sau-lơ không hề nhàn rỗi.
无所事事是很正常的
Không làm gì cả là rất phổ biến.
保罗在谈到有资格获会众照顾的寡妇之后,提及另一些寡妇“无所事事,挨家闲荡;不但无所事事,而且好说闲话,多管闲事,说些不该说的话”。(
Phao-lô nói gì về một số người ngồi lê đôi mách, và lời khuyên của ông nên ảnh hưởng đến chúng ta như thế nào?
于是像我这样无所事事的学生就会 去看手册学习怎样在那台计算机上编程
Và thế là những học sinh không có gì để làm như tôi được học lập trình
整个 夜晚 我们 将 无所事事
Chúng ta ngồi cả đêm ở đây chẳng được cái tích sự gì.
耶稣的话表明,上帝不是无所事事,对世间的苦难冷眼旁观。(
Qua câu nói này, Chúa Giê-su cho thấy Đức Chúa Trời không đứng nhìn các biến cố thế giới với thái độ bàng quan.
受膏余民的会众是否就此丢弃了鱼网,无所事事,一心等候属天的奖赏呢?
Rồi hội thánh gồm những người xức dầu còn sót lại có quăng lưới đi, nói theo nghĩa bóng, và chỉ ngồi không để chờ được thưởng lên trời hay không?
我会 让 他 剩下 的 两年 合约 中 的 每 一天, 都 在 无所事事 中 度过.
Tôi sẽ làm cậu ta sống dở chết dở trong 2 năm còn lại của hợp đồng thôi.
在工作时无所事事与在工作时手淫一样 是完全不恰当的。
Mọi người không thích vẽ vô định trong khi làm việc là một điều hiển nhiên.
亚历山大在想:他干嘛要坐在那里无所事事呢?根本就是浪费生命
Thật là lẵng phí một cuộc đời.”
基本无所事事
Họ gần như chẳng làm gì.
果不其然,在闷闷不乐、无所事事两个月以后,
Chỉ sau hai tháng u sầu,
后来宏一醒悟过来,他对自己说:“你已经三十几岁了,还整天无所事事、百无聊赖,你到底想怎样呢?”
Một ngày kia, anh suy nghĩ: ‘Mình đang làm gì đây?
孩子晚上在街上留连,无所事事
[Bọn trẻ đi] chơi khuya, và chúng không có gì làm.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 无所事事 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.