侮辱 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 侮辱 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 侮辱 trong Tiếng Trung.

Từ 侮辱 trong Tiếng Trung có các nghĩa là làm nhục, lăng nhục, sỉ nhục, xúc phạm, khinh bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 侮辱

làm nhục

(affront)

lăng nhục

(affront)

sỉ nhục

(disgrace)

xúc phạm

(violate)

khinh bỉ

(contemn)

Xem thêm ví dụ

15被告在所有案件中,都有权利有议会的半数为其辩护,以防止侮辱或不公正。
15 Trong tất cả mọi trường hợp, bị cáo có quyền được phân nữa hội đồng, để ngăn ngừa sự nhục mạ hay sự bất công.
......我们认为耶稣的宗教一方面要求人行事像天使一样,另一方面却容许人行事像恶魔一样,岂不是对人子的莫大侮辱吗?”
Há chẳng phải là phỉ báng Con Đức Chúa Trời, khi nghĩ rằng đạo ngài lúc thì đòi hỏi một người phải hành động giống như một thiên sứ, lúc khác lại cho phép người ấy hành động giống như quỉ sứ hay sao?”
这些人受人侮辱绝不会忍气吞声,也不会爱仇敌、寻求和睦、宽恕别人、避开暴力。(
Không đời nào họ đưa má bên kia cho người ta vả, yêu kẻ thù mình, tìm kiếm hòa bình, tha thứ hoặc lánh xa bạo lực.
侮辱可以是有意或無意的。
Ho có thể xảy ra một cách cố ý lẫn vô ý.
即便是在卫生上, 穷人也不该受到侮辱
Và kể cả trong vệ sinh môi trường, họ không đáng bị làm nhục.
马太福音10:25)基督徒明白,要跟从基督就得“背起自己的苦刑柱”,包括忍受别人的侮辱。( 马太福音16:24)
(Ma-thi-ơ 10:25) Tín đồ Đấng Christ hiểu rằng việc chịu đựng điều sỉ nhục như thế là một phần trong sự gian khổ mà họ chấp nhận khi trở thành môn đồ của Đấng Christ.—Ma-thi-ơ 16:24.
16凡为了没有价值的事物而a罔顾公义、侮辱善行,并说善行无用的人有祸了!
16 Khốn thay cho những ai lấy sự hư không alàm khuất người công bình cùng thóa mạ điều tốt và cho đó chẳng có giá trị gì!
但后来他在写给在英国的亲戚的一封信中直言不讳地说道,他为被授予一个被革命的恶臭与污垢糟蹋的“沟渠上的皇冠”而感到了巨大的侮辱
Nhưng sau đó, trong một bức thư gửi cho người bà con ở Anh, ông đã viết rằng ông cảm thấy bị xúc phạm sâu sắc khi được trao một vương miện "từ nơi cống rãnh", "bị ô nhục bởi mùi hôi thúi của cách mạng, đầy bùn và bụi bẩn."
我 和 我 的 家人 受到 侮辱
Và người Châu Á.
撒但这样侮辱上帝,质疑他的统治方式,上帝会怎样做呢?
Đức Chúa Trời đối phó với sự thách thức xấc xược đó thế nào?
耶稣基督告诉门徒:“人为我的缘故,侮辱你们,迫害你们,用各样邪恶的话诬蔑你们,你们就有福了。”(
“KHI nào vì cớ ta mà người ta mắng-nhiếc, bắt-bớ, và lấy mọi điều dữ nói vu cho các ngươi, thì các ngươi sẽ được phước”.
那 简直 是 种 侮辱 不是 吗?
Đó hẳn sẽ là một sự sỉ nhục nhỉ?
有两年时间,她不断受到同事性骚扰,她多次表示不满,对方总是侮辱她一番,然后就对她不理不睬。
TRONG hai năm một cô phải chịu đựng một nhân viên cùng chỗ làm quấy nhiễu về tình dục.
说话侮辱配偶可能会导致什么后果? 夫妻交谈时,为什么要避免语带侮辱?
Dùng lời nói xúc phạm có thể dẫn đến hậu quả nào, và tại sao vợ chồng nên tránh dùng những lời đó?
理論 上 很 貼心 但 在 實踐 上 卻 是 對 我 的 侮辱
Về mặt lí thuyết thì nó thật ngọt ngào, nhưng trong thực tế, nó là sự lăng mạ.
由于我们的罪、列祖的过,耶路撒冷和你的子民常被四围的所有人侮辱。”——但以理书9:16。
Đa-ni-ên cầu xin: “Hỡi Chúa, tôi cầu-xin Chúa cứ mọi sự công-bình Ngài khiến cơn giận và thạnh-nộ của Ngài xây khỏi thành Giê-ru-sa-lem Ngài, tức là núi thánh Ngài; vì ấy là bởi tội-lỗi chúng tôi và sự gian-ác tổ-phụ chúng tôi mà Giê-ru-sa-lem và dân Ngài phải chịu những kẻ ở chung-quanh chúng tôi sỉ-nhục”.—Đa-ni-ên 9:16.
在剧痛之下,我想起耶稣说过:“人为我的缘故,侮辱你们,迫害你们......你们就有福了。
Dù rất đau đớn nhưng tôi nhớ lại lời của Chúa Giê-su: “Hạnh phúc cho anh em khi bị người ta mắng nhiếc, ngược đãi...
7 要想深刻地领会耶稣甘愿作出的牺牲,请想想以下情况:如果人明知自己搬到某个国家会被当地大多数人敌视,饱受侮辱,受尽痛苦,最后甚至会被人杀害,试问谁还愿意离开亲人和家园,搬到那个地方去呢?
7 Để hiểu Chúa Giê-su đã hy sinh đến mức nào, hãy thử nghĩ: “Có người nào sẵn sàng rời gia đình, nhà cửa để đến một nơi mà người ấy biết rằng phần lớn dân cư trong vùng đó sẽ chối bỏ mình, rồi mình còn phải chịu đau đớn, sỉ nhục và cuối cùng bị giết?”.
耶稣接着说如果人“用难堪的话侮辱弟兄,就得被最高法庭定罪”。
Tiếp đó, Chúa Giê-su nói rằng người nào “mắng anh em mình rằng: Ra-ca, thì đáng bị tòa công-luận xử-đoán”.
每逢我们向人分发《希望的信息》,儿童就把我们团团围住,大叫“千禧年派”,或者用别的话来侮辱我们。
Khi chúng tôi phân phát tờ giấy mỏng Message of Hope, các trẻ con tụ tập xung quanh chúng tôi la hét “bọn tin nơi Một Ngàn Năm kìa” và những lời lăng mạ khác.
这次,他侮辱了一个人,这人是个首领,深受下属爱戴,麾下的战士个个忠心耿耿、训练有素。
Thế nhưng, lần này ông đã sỉ nhục lầm người, vì đó là một vị chỉ huy được những chiến binh trung thành và tinh nhuệ mến mộ.
在劳尔开始讲西班牙语时,莱斯利要求April为她翻译,因此得知他正在讨论侮辱、羞辱美国。
Khi Raul bắt đầu nói Tiếng Tây Ban Nha vào máy quay, Leslie bảo April dịch, và biết rằng Raul nói về "Hội đồng làm nhục nước Mỹ".
只 說 這場 比賽 對 他 是 個 侮辱
Nhìn đoạn băng đi.
所罗门说:“ 欺骗寒微人的,侮辱造他的主;恩待贫穷人的,荣耀他的上帝。”(
Vua Sa-lô-môn nói: “Kẻ hà-hiếp người nghèo-khổ làm nhục Đấng tạo-hóa mình; còn ai thương-xót người bần-cùng tôn-trọng Ngài”.
约伯没有觉得这是对他的侮辱,他反倒谦卑自抑,接受纠正,承认自己需要改变态度,然后毅然采取行动。——约伯记42:1-6。
Thay vì cảm thấy bị xúc phạm, Gióp đã khiêm nhường chấp nhận là mình cần thay đổi thái độ và sẵn sàng bắt đầu làm điều đó.—Gióp 42:1-6.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 侮辱 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.