五官 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 五官 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 五官 trong Tiếng Trung.

Từ 五官 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nét mặt, nét đặc biệt, tiết mục chủ chốt, đề cao, tính năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 五官

nét mặt

(feature)

nét đặc biệt

(feature)

tiết mục chủ chốt

(feature)

đề cao

(feature)

tính năng

(feature)

Xem thêm ví dụ

圣经虽然没有详细描述耶稣的容貌,但他既是上帝的儿子,完美无瑕,自然五官端正,相貌堂堂。
Mặc dù Kinh Thánh không cho biết chi tiết về hình dáng Chúa Giê-su, nhưng hiển nhiên người Con hoàn toàn của Đức Chúa Trời có một bề ngoài và diện mạo đáng mến.
所以当你走进教堂 或者走进清真寺的时候 通过你的五官 你最想感受的是那些真理 那些掠过你思想中的真理
Vậy nên khi bạn đi quanh một nhà thờ, hoặc một nhà thờ hồi giáo hay một thánh đường cái mà bạn đang cố thu nhận, qua mắt nhìn, qua các giác quan, sự thật đến với trí óc bạn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 五官 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.