wherein trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wherein trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wherein trong Tiếng Anh.
Từ wherein trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ ở trong ấy, về mặt nào, ở chỗ nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wherein
từ ở trong ấyadverb |
về mặt nàoadverb |
ở chỗ nàoadverb If you inquire about the value of your money, some philosopher explains wherein the Son differs from the Father. Nếu bạn hỏi giá của tiền, ‘triết gia’ sẽ giải thích Con khác với Cha ở chỗ nào. |
Xem thêm ví dụ
It uses an array of LIDARs (scanning laser beams) to gather this information about size and distance, using an optical concept called coherence (wherein waves of the same frequency align perfectly.) Nó sử dụng một loạt các LIDAR (quét các chùm laser) để thu thập thông tin này về kích thước và khoảng cách, sử dụng một khái niệm quang học được gọi là sự kết hợp (trong đó các sóng của cùng một tần số được căn chỉnh hoàn hảo.) |
It is contrasted with horizontal integration, wherein a company produces several items which are related to one another. Nó tương phản với hội nhập theo chiều ngang, trong đó một công ty sản xuất một số mặt hàng có liên quan với nhau. |
Non-Muslim groups can own their own houses of worship, wherein they can practice their religion freely, by requesting a land grant and permission to build a compound. Những tổ chức không phải Hồi giáo có thể lập nơi thờ phụng riêng của họ, nơi họ có thể tự do thực thi tôn giáo của mình, bằng cách yêu cầu một khoản trợ cấp đất và giấy phép xây dựng khu đất. |
No sooner had they escaped from the environment of Egyptian idolatry than they were required to prepare a sanctuary, wherein Jehovah would manifest His presence and make known His will as their accepted Lord and King. Ngay sau khi họ thoát khỏi môi trường thờ thần tượng của dân Ai Cập, họ đã được đòi hỏi phải chuẩn bị một chốn thánh, trong đó Đức Giê Hô Va sẽ biểu hiện và cho biết về ý muốn của Ngài với tư cách là Chúa và Vua mà họ đã chấp nhận. |
A three-way treaty between the United Kingdom, France and Belgium governs border controls, with the establishment of control zones wherein the officers of the other nation may exercise limited customs and law enforcement powers. Một thoả thuận ba bên giữa Anh Quốc, Pháp và Bỉ về việc kiểm soát biên giới, với sự thành lập các vùng kiểm soát trong đó các sĩ quan của quốc gia khác có thể thực hiện một số quyền hải quan và luật pháp hạn chế. |
56 And again, verily I say, let mine handmaid aforgive my servant Joseph his trespasses; and then shall she be forgiven her trespasses, wherein she has trespassed against me; and I, the Lord thy God, will bless her, and multiply her, and make her heart to brejoice. 56 Và lại nữa, thật vậy ta nói, tớ gái của ta phải atha thứ tôi tớ Joseph của ta về những lỗi lầm của hắn; và rồi nàng ấy sẽ được tha thứ những lỗi lầm của mình, mà qua đó nàng phạm lỗi với ta; và ta, là Chúa Thượng Đế của ngươi, sẽ ban phước lành gấp bội cho nàng, và làm cho tâm hồn nàng được hân hoan. |
The simplest amides are derivatives of ammonia wherein one hydrogen atom has been replaced by an acyl group. Amid đơn giản nhất là các dẫn xuất của ammoniac trong đó một nguyên tử hydro đã được thay thế bằng một nhóm acyl. |
31 This promise is yours also, because ye are of aAbraham, and the promise was made unto Abraham; and by this law is the continuation of the works of my Father, wherein he glorifieth himself. 31 Lời hứa này cũng áp dụng cho các ngươi, vì ngươi xuất phát từ aÁp Ra Ham, và lời hứa này đã được lập với Áp Ra Ham; và qua luật pháp này mà những công trình của Cha ta được tiếp nối, mà nhờ đó Ngài làm vinh danh Ngài. |
The people ask, “Wherein have we robbed thee?” Người ta hỏi: “Chúng tôi ăn trộm Chúa ở đâu?” |
But Jethro also gave Moses counsel that illustrates the importance of the personal line: “Thou shalt teach them ordinances and laws, and shalt shew them the way wherein they must walk, and the work that they must do” (verse 20; emphasis added). Nhưng Giê Trô cũng đưa ra lời khuyên bảo Môi Se mà cho thấy tầm quan trọng của đường dây liên lạc cá nhân: “Hãy lấy mạnh lịnh và luật pháp Ngài mà dạy họ, chỉ cho biết con đường nào đi, và điều chi phải làm” (câu 20; sự nhấn mạnh được thêm vào). |
For this reason, insurance policies can be a legal and legitimate tax shelter wherein savings can increase without taxation until the owner withdraws the money from the policy. Vì lý do này, các chính sách bảo hiểm có thể là một hợp pháp và hợp pháp thuế nơi trú ẩn trong đó tiết kiệm có thể tăng mà thuế cho đến khi chủ rút tiền từ chính sách. |
Please read Galatians 5:22, 23, wherein you will find listed the fruitage of the spirit. Hãy đọc Ga-la-ti 5:22, 23, trong đó có liệt kê những bông trái của thánh-linh. |
Usually these questions take the form of a super-long paragraph, like a whole page long with lots and lots of clauses, "wherein this" and "therefore that." Thường thì những câu hỏi này lấy từ một tờ đơn siêu dài, như cả một trang dài với một loạt các mệnh đề, "bởi vì điều này" và "vì vậy điều kia". |
Autonomy has two vital aspects wherein there is an emotional component where one relies more on themselves rather than their parents and a behavioural component where one makes decisions independently by using their judgement. Tự chủ có hai khía cạnh quan trọng trong đó có một thành phần cảm xúc, trong đó người ta dựa nhiều vào bản thân hơn là cha mẹ và thành phần hành vi nơi người ta đưa ra quyết định một cách độc lập bằng cách sử dụng phán đoán của họ. |
This article discusses situations wherein a spouse has an ongoing physical illness. Bài này bàn về các tình huống mà một trong hai người hôn phối bị bệnh kinh niên. |
This is in contrast to the usual pattern of extinction events, wherein species with more widely spread populations typically fare better. Điều này trái ngược với những phần thông thường của các sự kiện tuyệt chủng, trong đó các sinh vật với mức độ phân bố rộng lớn kiếm thức ăn tốt hơn. |
Additionally, they function as part of actomyosin-driven contractile molecular motors, wherein the thin filaments serve as tensile platforms for myosin's ATP-dependent pulling action in muscle contraction and pseudopod advancement. Ngoài ra, chúng còn hoạt động như một phần của động cơ phân tử điều khiển bởi actomyosin, trong đó các sợi mỏng đóng vai trò như nền tảng cho hoạt động kéo phụ thuộc ATP của myosin trong co cơ và chuyển động của chân giả. |
In this case a rather strange and inexplicable activity happened over the last breeding season, wherein a large male king cobra actually grabbed a female king cobra, didn't mate with it, actually killed it and swallowed it. Có một hành động lạ và không thể lí giải đã xảy ra trong mùa sinh sản trước, khi một con đực tóm một con cái, không phải để giao phối mà để giết và nuốt chửng. |
Proteus syndrome is a progressive condition wherein children are usually born without any obvious deformities. Hội chứng Proteus là một tình trạng tiến triển trong đó trẻ em thường sinh ra mà không có bất kỳ biến dạng rõ ràng nào. |
I'm dating a girl wherein I can beat up her father. Tôi đang hẹn hò với cô gái mà tôi có thể " lên lớp " cha cô ấy. |
So do not be afraid to admit to yourself and to Jehovah areas wherein you are easily tempted and pressured. Vậy chớ nên sợ mà hãy tự thú thật với chính mình và với Đức Giê-hô-va về các khía cạnh mà bạn thấy dễ bị cám dỗ và bị áp lực. |
In some countries, any shop can participate in a reimbursement system, such as Global Blue and Premier Tax Free, wherein a sum equivalent to the tax is paid, but then the goods are presented to customs and the sum reimbursed on exit. Ở một số quốc gia, bất kỳ cửa hàng nào cũng có thể tham gia vào hệ thống hoàn trả, chẳng hạn như Global Blue và Premier Tax Free , trong đó một khoản tiền tương đương với thuế được trả, nhưng sau đó hàng hóa được xuất trình cho hải quan và số tiền được hoàn trả khi xuất cảnh. |
The Death Star explosions featured in the Special Edition of A New Hope and in Return of the Jedi are rendered with a Praxis effect, wherein a flat ring of matter erupts from the explosion. Khi Ngôi sao Tử thần bị hủy diệt trong Niềm hi vọng mới và Sự trở lại của Jedi phiên bản đặc biệt đã được kết hợp với hiệu ứng Praxis, cho thấy một vòng năng lượng tỏa ra từ vụ nổ. |
All such connectivity, though, must be via a local Wi-Fi connection (and not via cellular 2G, 3G, or 4G data networks) wherein all involved devices are on the same Wi-Fi LAN. Tất cả các kết nối như vậy, mặc dù, mặc dù phải được thông qua kết nối Wi-Fi tại nhà (và không qua nhà mạng 2G, 3G, hoặc mạng dữ liệu 4G) trong đó tất cả thiết bị tham gia đều trên cùng Wi-Fi LAN. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wherein trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wherein
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.