危害 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 危害 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 危害 trong Tiếng Trung.
Từ 危害 trong Tiếng Trung có nghĩa là nguy hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 危害
nguy hiểmadjective noun 技术有巨大的好处, 也有巨大的危害。 Công nghệ là một hứa hẹn lớn nhưng cũng vô cùng nguy hiểm. |
Xem thêm ví dụ
22 长老保持警醒,尽心照顾和保护羊群,不让任何事危害羊群跟上帝的关系。 22 Các trưởng lão cẩn thận chăm sóc bầy chiên, tìm cách che chở bầy khỏi bất cứ điều gì gây nguy hại về thiêng liêng. |
為了避免過度接觸射頻能量帶來的健康危害,有關機構針對已知會造成負面影響的臨界值設下了相關限制,並且提供額外的折減係數,以因應科學上的不確定性。 Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. |
危害儿子福利的,有什么比纵酒、沉迷女色和狂欢作乐更叫母亲担忧呢? Nói về hạnh phúc của con bà, điều gì có thể làm một người mẹ lo lắng hơn là chìm đắm trong các cuộc truy hoan và sự trác táng thường được nói đến như rượu chè, đàn bà và ca hát? |
10 以赛亚书66:24使我们相信,新地的和平正义情况永不会受到危害,也不会遭恶人破坏。 10 Ê-sai 66:24 cam đoan với chúng ta rằng nền hòa bình và sự công bình của đất mới sẽ không bao giờ bị đe dọa. |
除了《社群規範》的警告系統之外,只要是對 YouTube 社群造成重大危害的嚴重或惡劣行為,全體創作者都應留意相關的潛在後果。 Ngoài hệ thống cảnh cáo các vi phạm Nguyên tắc cộng đồng, tất cả người sáng tạo cần phải nhận thức được những hậu quả tiềm tàng nếu họ thực hiện bất kỳ hành vi nghiêm trọng nào gây tổn hại đáng kể cho cộng đồng YouTube. |
我的决定会不会危害我跟上帝的友谊,使我失去未来的奖赏? 我是别人的好榜样还是坏榜样? Những lựa chọn của tôi có làm tổn hại đến tình bạn với Đức Chúa Trời và ảnh hưởng đến phần thưởng trong tương lai không? |
尽管赌博危害显而易见,一个有影响力的赌博协会却为推广赌博这样辩护:“大多数喜爱赌博的美国人从未受到任何问题的困扰。” Dù đứng trước những sự kiện nêu trên, một hội cờ bạc có thế lực tự biện hộ cho việc họ đẩy mạnh cờ bạc qua lời phát biểu: “Đại đa số những người Mỹ thích cờ bạc không gặp phải bất cứ một khó khăn nào cả”. |
在另一方面,有些人拒绝让任何事危害他们与上帝的关系,结果从耶和华获得极大的祝福。 Ngược lại, những ai từ chối không để cho bất cứ gì làm phương hại đến mối liên lạc của họ với Đức Chúa Trời đều gặt được nhiều ân phước. |
Google 禁止传播恶意软件、病毒、破坏性代码或任何可能会对 Google 或其他方的网络、服务器或其他基础架构的运行造成危害或干扰的内容。 Google không cho phép truyền tải phần mềm độc hại, vi rút, mã phá hoại hoặc bất cứ thứ gì có thể gây hại hoặc ảnh hưởng đến hoạt động của các mạng, máy chủ hoặc cơ sở hạ tầng khác của Google hoặc những người khác. |
19. 为什么我们必须时刻警觉,不让任何事危害自己的灵性? 18 Sau khi đã biết lẽ thật Kinh Thánh mà còn trở lại với sự thờ phượng sai lầm thì quả là điều bi thảm! |
犹大书3,4,16)耶和华的忠仆会明智地祷告求上帝赐他们一颗感恩的心;他们绝不想怀有怨怼的态度,充满忿恨,以致对上帝失去信心而危害到他们与他的关系。 Tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va sẽ cầu nguyện cách khôn ngoan để có một tinh thần biết ơn chứ không phải có một thái độ hay phàn nàn mà sau đó trở nên cay đắng đến nỗi mất đức tin nơi Đức Chúa Trời và làm tổn thương mối liên lạc tốt với Ngài. |
有了手机, 你能在叙利亚拍下危害人类的犯罪行为。 Với một chiếc điện thoại di động, bạn có thể ghi lại hình ảnh những hành động xâm phạm nhân quyền ở Syria. |
臭氧层损耗一类的问题也不会再危害地球上的生物。 Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất. |
宗教百科全书》指出:“在任何社区里,如果有分子不守规矩,危害大众的福利,社区就会声称有权采取处分行动,以求保护自己。 Cuốn The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) ghi nhận: “Bất cứ cộng đồng nào cũng cho mình có quyền tự bảo vệ khỏi những thành viên bất tuân đe dọa sự toàn an chung. |
不过耶和华应许,他绝不会让任何事危害我们的灵性。( Đức Giê-hô-va hứa bảo vệ tín đồ Đấng Christ ngày nay về phương diện nào? |
除此之外,家庭预算可以帮助人清楚看出,把钱自私地浪费在赌博、吸烟、豪饮之上,可以危害家庭的经济;事实上,这些事也违反了圣经的原则。——箴言23:20,21,29-35;罗马书6:19;以弗所书5:3-5。 Hơn nữa, khoản chi tiêu sẽ cho thấy rõ cờ bạc, hút thuốc lá và rượu chè quá độ là phung phí tiền một cách ích kỷ, làm hại tình trạng kinh tế gia đình, cũng như trái với nguyên tắc Kinh-thánh (Châm-ngôn 23:20, 21, 29-35; Rô-ma 6:19; Ê-phê-sô 5:3-5). |
所以,在你选择离开教会,做出这种危害灵性的选择之前,我鼓励你,不论当初你是如何对这耶稣基督的复兴教会获得见证的,在你放弃这个见证之前,请停下来,仔细想想。 Vậy, trước khi anh chị em đưa ra sự lựa chọn nguy hiểm về phần thuộc linh để bỏ đi, thì tôi khuyên anh chị em nên ngừng lại và suy nghĩ kỹ trước khi từ bỏ bất cứ điều gì mà trước tiên đã mang anh chị em đến việc có được chứng ngôn của mình về Giáo Hội phục hồi của Chúa Giê Su Ky Tô. |
他们以为这样可让自己多赚点钱养家,同时又不至于危害属灵的健康。 Họ cho rằng mức thu nhập thêm sẽ giúp gia đình và không ảnh hưởng đến mối quan hệ với Đức Giê-hô-va. |
可是,现在的健康问题, 比一个邪恶帝国的危害还要严重。 Tuy nhiên, cuộc khủng hoảng sức khoẻ hiện nay giống như có bàn tay của một đế quốc độc ác nhúng vào. |
有时候,收容有病或受伤的鸟儿可能会危害健康,或违反当地的法例。 Trong một số trường hợp, việc đem vào nhà một con chim bệnh hay bị thương có thể gây nguy hiểm cho sức khỏe con người hoặc vi phạm những quy định của địa phương. |
因此自从1945年以来盛行一种危险的情势。 这种情势足以危害追求在地球的乐园上享永生的人。 Do đó kể từ năm 1945 tới nay tình thế đã trở nên nguy hiểm cho những ai tìm kiếm sự sống đời đời trong Địa-đàng trên đất. |
儆醒!》 1998年1月8日刊)不过,滥用互联网络,能使人落入危害道德和灵性的陷阱之中。 (Tỉnh Thức! [Anh ngữ], số ngày 8-1-1998). Tuy nhiên, chúng ta có thể gặp nguy hiểm lớn về mặt thiêng liêng và đạo đức nếu không cẩn thận khi dùng Internet. |
但在就寝前4小时内小睡,就会危害晚间酣畅的睡眠了。 Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm. |
在过去50年里,吸烟的危害 展示了一个模型是怎么变化的 同时也展示了一个工业是怎么对付 一个它不喜欢的模型 Trong lịch sử, 50 năm qua, rủi ro của việc hút thuốc cho thấy một mô hình thay đổi như thế nào, nó cũng cho thấy làm cách nào một nền công nghiệp chống lại một mô hình mà nó không thích. |
无烟烟草跟其他烟草产品一样,会危害健康。 Dùng loại thuốc này cũng nguy hiểm y như các loại khác. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 危害 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.