watermark trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ watermark trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ watermark trong Tiếng Anh.
Từ watermark trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình mờ, ngấn nước, thuỷ ấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ watermark
hình mờverb |
ngấn nướcverb |
thuỷ ấnverb (An image that appears as the background to a document. Generally faded and transparent, so that text can be clearly read over it.) |
Xem thêm ví dụ
So in the remaining information, in the watermarks, contain the names of, I think it's 46 different authors and key contributors to getting the project to this stage. Do đó những thông tin còn lại, chứa trong dấu ấn tôi nghĩ chứa các tên của 46 tác giả khác nhau và những người có đóng góp chủ yếu để cho dự án có thể đến được giai đoạn này. |
Branding watermark in YouTube Studio beta: You can now add a custom branding watermark and manage its settings in YouTube Studio beta. Hình mờ thương hiệu trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm: Giờ đây, bạn có thể thêm hình mờ thương hiệu tùy chỉnh và quản lý các tùy chọn cài đặt cho hình mờ này trong phiên bản YouTube Studio thử nghiệm. |
Channel watermarks do not appear on custom YouTube chromeless players or Adobe Flash. Hình mờ của kênh không xuất hiện trên trình phát YouTube không có điều khiển trên chrome tùy chỉnh hoặc trình phát Adobe Flash. |
When you add a watermark, viewers can directly subscribe to your channel if they hover over the watermark when using YouTube on a computer. Khi bạn thêm hình mờ, người xem có thể trực tiếp đăng ký kênh của bạn nếu họ di chuột lên hình mờ khi sử dụng YouTube trên máy tính. |
Watermark Pages Thủy ấn trang |
So he examines the files and pulls off the digital watermark, which tells you what computer it was created on. Rồi hắn kiểm tra các tập tin và lọc lấy các nội dung ẩn, cho biết các thông tin về máy tính, thời gian. |
You'd see plum blossom.shaped watermarks on the backing paper Phía trên có khắc hình hoa mai nhè nhẹ. |
"Watermarking" is the process of hiding digital information in a carrier signal; the hidden information should, but does not need to, contain a relation to the carrier signal. Kỹ thuật thuỷ vân (tiếng Anh: Watermarking) là quá trình ẩn thông tin kỹ thuật số trong tín hiệu sóng mang; thông tin ẩn nên có chứa một mối quan hệ với tín hiệu sóng mang. |
A digital watermark is a kind of marker covertly embedded in a noise-tolerant signal such as audio, video or image data. Thuỷ vân số (tiếng Anh: digital watermark) là một loại "dấu ấn số" (thuỷ vân) được nhúng ngẫu nhiên vào một tín hiệu chống nhiễu như dữ liệu âm thanh, video hoặc hình ảnh. |
Images with collages, mosaics, overlays, watermarks, borders, slogans or superimposed logos Hình ảnh có chứa ảnh ghép, tranh mosaic (tranh ghép mảnh), lớp phủ, vân nước, đường viền, khẩu hiệu hoặc biểu trưng chồng lên |
Watermark Font Phông chữ thủy ấn |
Watermark Size Kích cỡ thủy ấn |
Suppose a manual review of your product data shows that you've submitted multiple images with watermarks. Giả sử một xem xét thủ công dữ liệu sản phẩm của bạn cho thấy bạn đã gửi nhiều hình ảnh có hình mờ. |
There's parts of the genome where it cannot tolerate even a single error, and then there's parts of the genome where we can put in large blocks of DNA, as we did with the watermarks, and it can tolerate all kinds of errors. Có những phần của bộ gen mà ở đó nó không thể chấp nhận dù là 1 lỗi đơn thuần, và lại có những phần của bộ gen nới chúng ta có thể đặtvào những khối DNA lớn, như chúng tôi đã làm với những đoạn gen đánh dấu ( xem gen có thực sự hoạt động không ), và nó có thể chấp nhận mọi loại lỗi. |
If you fail to make changes within the given time frame, the items with watermarked images will be disapproved, as will any other items in your account that are also likely to not meet the requirements. Nếu bạn không thực hiện thay đổi trong khung thời gian nhất định, các mặt hàng có hình mờ cũng như bất kỳ mặt hàng nào khác trong tài khoản của bạn có khả năng không đáp ứng yêu cầu đều sẽ bị từ chối. |
Digital watermarks may be used to verify the authenticity or integrity of the carrier signal or to show the identity of its owners. Thuỷ vân số có thể được sử dụng để xác minh tính xác thực hoặc tính toàn vẹn của tín hiệu sóng mang hoặc để hiển thị danh tính của chủ sở hữu. |
You can encourage viewers to subscribe to your channel by adding a branding watermark to your videos. Bạn có thể khuyến khích người xem đăng ký kênh của mình bằng cách thêm hình mờ thương hiệu vào video. |
Watermark Style Kiểu dáng thủy ấn |
But we'll talk more about the watermarks in a minute. Nhưng chúng tôi sẽ nói thêm về các dấu ấn ( marker đánh dấu) của nó sau một lát nữa. |
But we'll talk more about the watermarks in a minute. Nhưng chúng tôi sẽ nói thêm về các dấu ấn ( marker đánh dấu ) của nó sau một lát nữa. |
That design was slightly altered at the end of 2009, by removing the watermark and locking the URL bar underneath the age rating icon. Thiết kế đó đã được thay đổi chút ít vào cuối năm 2009 bằng cách xóa hình mờ và khóa thanh URL bên dưới biểu tượng xếp hạng độ tuổi. |
The channel watermark is currently available in landscape view on computers and mobile devices (not clickable on mobile). Hình mờ của kênh hiện chỉ hoạt động ở chế độ xem ngang trên các thiết bị di động và máy tính (nếu dùng thiết bị di động thì không nhấn vào hình mờ được). |
If the question's watermarked we need some liquid to bring it out. Nếu câu hỏi được in chìm bằng thủy ấn, phải dùng nước để tìm ra nó. |
Standard on each note, is the Coat of Arms, a lion head watermark, and the signature of the Minister for Finance and chairman of the board of Commissioners of Currency, Singapore, on the front of the note. Tiêu chuẩn của từng tờ tiền là Quốc huy, hình ảnh đầu sư tử và chữ ký của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Chủ tịch Hội đồng Quản lý Tiền tệ Singapore, ở mặt trước của tờ tiền. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ watermark trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới watermark
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.