waterfront trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ waterfront trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ waterfront trong Tiếng Anh.
Từ waterfront trong Tiếng Anh có các nghĩa là bờ biển, bờ sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ waterfront
bờ biểnnoun Our waterfront guesthouse was torn from its foundations and smashed beyond repair. Căn nhà trên bờ biển mà chúng tôi dùng để tiếp khách bị cuốn phăng và vỡ tan tành. |
bờ sôngnoun Hello, we own the cops on the waterfront. Xin chào, cảnh sát bờ sông là người của chúng tôi. |
Xem thêm ví dụ
Between 1631 and 1890, the city tripled its area through land reclamation by filling in marshes, mud flats, and gaps between wharves along the waterfront. Từ năm 1631 đến năm 1890, diện tích của Boston tăng gấp ba lần thông qua cải tạo đất bằng cách lấp các đầm lầy, bãi bùn, và khoảng trống giữa các khu bến cảng dọc theo bờ biển. |
There are over 890 kilometres (550 mi) of constructed residential waterfront land within the city that is home to over 80,000 residents. Hiện có hơn 890 kilômét (550 mi) đất xây dựng khu dân cư ven sông trong thành phố, nơi có hơn 80.000 cư dân. |
Millak Waterfront Park : Millak Waterfront Park is the first waterfront park in Korea, which combines the oceanfront with public leisure facilities. Công viên Millak Waterfront là công viên ven sông đầu tiên ở Hàn Quốc, kết hợp bờ biển với các tiện nghi giải trí công cộng. |
Now the zoning here was massive, so I felt an obligation to create magnificent parks on these waterfronts, and I spent an incredible amount of time on every square inch of these plans. Việc quy hoạch ở đây cực kì lớn, nên tôi cảm thấy mình có nghĩa vụ tạo ra những công viên thật đẹp ở ven sông, và tôi giành rất nhiều thời gian trên từng mét vuông của bản vẽ. |
It can be something small, like where a street lamp should go, or something medium like which library should have its hours extended or cut, or maybe something bigger, like whether a dilapidated waterfront should be turned into a highway or a greenway, or whether all the businesses in your town should be required to pay a living wage. Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu. |
Al Sahab is a waterfront twin tower which directly overlooks the largest bay of water at Dubai Marina. Al Sahab là một tòa tháp đôi nhìn ra mặt nước thẳng ra vịnh nước lớn nhất ở Dubai Marina. |
As Spider-Man, he arrives at the doctor's waterfront laboratory and attempts to rescue Mary Jane discreetly. Người nhện liền đến phòng thí nghiệm trên sông của tiến sĩ Octavius và lén lút cố cứu Mary Jane. |
Many piers remained derelict for years until the demolition of the Embarcadero Freeway reopened the downtown waterfront, allowing for redevelopment. Nhiều cầu tàu vẫn bị bỏ rơi trong nhiều năm cho đến khi Xa lộ Cao tốc Embarcadero bị san bằng để tái mở mặt tiền bờ vịnh và cho phép tái phát triển. |
Thousands of people saw it, and one of them was the urbanist Manual Sola-Morales who was redesigning the waterfront in Porto, Portugal. Hàng ngàn người đã thấy nó, và một trong số họ là người thành thị chính là Manual Sola-Morales người đang thiết kế lại bến cảng ở Porto, Bồ Đào Nha. |
Thousands of spectators who thronged the waterfront expecting to witness the spectacle of a fierce sea battle, saw and heard instead a deafening explosion that sent the Graf Spee to the bottom, scuttled by her own crew. Hàng ngàn người quan sát tụ tập ở khu cảng chờ đợi chứng kiến cảnh tượng của một trận hải chiến khốc liệt, nhưng ngược lại họ thấy và nghe một tiếng nổ vang rền đưa chiếc Graf Spee xuống đáy biển, do chính thủy thủ trên tàu gây ra. |
Hello, we own the cops on the waterfront. Xin chào, cảnh sát bờ sông là người của chúng tôi. |
Looks like they've gone to the waterfront To rendezvous with bette. Hình như họ đã đi đến bờ sông để đến điểm hẹn với Bette. |
It was Brando's second of three consecutive BAFTA Best Actor awards, for Viva Zapata! (1952), Julius Caesar (1953), and On the Waterfront (1954). 3 năm liên tiếp sau đó Brando đều được đề cử cho hạng mục này với các vai diễn trong Viva Zapata! (1952), Julius Caesar (1953) và On the Waterfront (1954). |
The Red Bull Air Race World Series has been a spectacular sporting staple for the city for many years, bringing tens of thousands to the waterfront. Dòng Race Red Bull Race Thế giới đã trở thành một yếu tố thể thao ngoạn mục cho thành phố trong nhiều năm, đưa hàng chục ngàn người đến bờ sông. |
Both are waterfront communities that host both industries and residents in close proximity of one another. Cả hai là những cộng đồng gần đê, điều đó khiến hai nền công nghiệp và dân cư xích lại gần nhau. |
Wider economic revival has persisted and the ongoing regeneration of inner-city areas, including the large-scale Clyde Waterfront Regeneration, has led to more affluent people moving back to live in the centre of Glasgow, fuelling allegations of gentrification. Sự phục hồi kinh tế rộng lớn hơn đã tiếp tục tồn tại và việc tái thiết liên tục các khu vực trong thành phố, bao gồm cả việc Cải tạo bờ sông Clyde quy mô lớn, đã dẫn tới những người giàu có di chuyển trở lại sống ở trung tâm thành phố Glasgow, gây ra những cáo buộc về sự khuấy động. |
All these waterfront slums will soon belong to Shadaloo. ổ chuột này sẽ sớm thuộc về Shadaloo. |
Your data-driven attribution model finds that customers who click your “Bike tour New York” ad first, and then later click “Bike tour Brooklyn waterfront,” are more likely to purchase a ticket than users who only click on “Bike tour Brooklyn waterfront.” Mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu của bạn nhận thấy rằng những khách hàng nhấp vào quảng cáo “Tham quan bằng xe đạp New York” của bạn trước tiên và sau đó nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông” có nhiều khả năng mua vé hơn so với người dùng chỉ nhấp vào “Tham quan bằng xe đạp Brooklyn ven sông”. |
We have a new waterfront project. Tôi có vài dự án ở bờ sông. |
That's the old chemical plant, down by the waterfront. dọc theo bờ sông. |
Odaiba, along with Minato Mirai 21 in Yokohama, is among a few manmade seashores in Tokyo Bay where the waterfront is accessible, and not blocked by industry and harbor areas. Odaiba, cùng với Minato Mirai 21 ở Yokohama, nằm trong số một vài vùng bờ biển nhân tạo ở Vịnh Tokyo có vùng nước có thể tiếp cận được mà không bị bất cứ khu công nghiệp hay cảng biển nào chặn lại. |
Environmentalists also criticized the filmmakers' request to tenants of the waterfront skyscrapers to keep their lights on all night to enhance the cinematography, describing it as a waste of energy. Những nhà môi trường học còn chỉ trích đề nghị của các nhà làm phim khi thuê mặt trước của những tòa nhà cao tầng và để đèn điện thâu đêm suốt sáng để tăng cường quay phim; họ miêu tả hành động đó gây ra sự lãng phí điện rất lớn. |
The avenue runs roughly 1 kilometre (0.62 mi) to the west of the Río de la Plata waterfront, from the Retiro district in the north to Constitución station in the south. Đại lộ chạy khoảng 1 km (0.62 dặm) về phía tây của đại lộ Río de la Plata, từ huyện Retiro ở phía bắc đến ga Constitución ở phía nam. |
Market Street, Van Ness and the waterfront. Đường Market, Van Ness và khu gần sông. |
Matviyenko developed a large number of megaprojects in housing and infrastructure, such as building of the Saint Petersburg Ring Road including the Big Obukhovsky Bridge (the only non-draw bridge over the Neva River in the city), completion of the Saint Petersburg Dam aimed to put an end to ill-famous Saint Petersburg floods, launching Line 5 of Saint Petersburg Metro and starting land reclamation in the Neva Bay for the new Marine Facade of the city (the largest European waterfront development project) containing the Passenger Port of St. Petersburg. Matviyenko đã phát triển một số lượng lớn các nhà ở và cơ sở hạ tầng, như việc xây dựng Đường vành đai Sankt Peterburg, bao gồm Cầu Big Obukhovsky (cây cầu không vẽ duy nhất bắc qua sông Neva trong thành phố), hoàn thành đập Sankt Peterburg Nhằm mục đích chấm dứt lũ lụt Sankt Peterburg khét tiếng, ra mắt Tuyến số 5 của Sankt Peterburg Metro và bắt đầu cải tạo đất ở vịnh Neva cho Mặt tiền biển mới của thành phố (dự án phát triển bờ sông lớn nhất châu Âu) chứa cảng hành khách của St. Petersburg. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ waterfront trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới waterfront
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.